bulwark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulwark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulwark trong Tiếng Anh.

Từ bulwark trong Tiếng Anh có các nghĩa là bức tường thành, lực lượng bảo vệ, nguyên tắc bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulwark

bức tường thành

noun

lực lượng bảo vệ

verb

nguyên tắc bảo vệ

verb

Xem thêm ví dụ

How is Jehovah’s “trueness” a large shield and bulwark?
Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường?
The Americans were pushing the importance of free trade and European unity to form a bulwark against communism.
Người Mỹ thì thúc đẩy tự do mậu dịch và thống nhất châu Âu để tạo nên bức tường thành chống lại chủ nghĩa cộng sản.
Itō Hirobumi, one of the principal authors of the Meiji constitution, intended the new kazoku peerage to serve as a political and social bulwark for the "restored" emperor and the Japanese imperial institution.
Itō Hirobumi (Y Đằng Bác Văn), một trong những tác giả chính của bản Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản dự định lấy các quý tộc mới này làm bức tường chính trị và xã hội cho việc "phục hồi" uy quyền của Hoàng gia và thể chế triều đình Nhật Bản.
Instead Operation Finery was drawn up, which would involve a helicopter assault by Royal Marines from HMS Bulwark, a commando carrier then stationed in the Middle East.
Chiến dịch Finery được soạn thảo để thay thế, theo đó có một cuộc tấn công bằng máy bay trực thăng do thủy quân lục chiến thực hiện từ HMS Bulwark khi đó đang đóng tại Trung Đông.
(Psalm 94:20) But flag-salute issues and community ordinances forbidding house-to-house preaching were fought in the courts, and favorable decisions in the United States built up a bulwark of support for freedom of worship.
(Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng.
They are more inclined to look to Egypt and Ethiopia, hoping that these two nations will provide a bulwark against the threatened Assyrian invasion.
Họ nghiêng về việc nhờ cậy Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi hơn, hy vọng là hai nước này sẽ là nguồn bảo vệ chống lại sự đe dọa xâm lăng của A-si-ri.
The people shall not be deprived or abridged of their right to speak, to write, or to publish their sentiments; and the freedom of the press, as one of the great bulwarks of liberty, shall be inviolable.
Nhân dân sẽ không bị tước đoạt hoặc rút bớt quyền nói, viết, hoặc công bố tình cảm của họ; Và tự do báo chí, như một trong những bức tường thành của tự do, sẽ là bất khả xâm phạm.
Organized labor, long a bulwark of the liberal consensus, was past the peak of its power in the United States and many unions had remained in favor of the Vietnam War even as liberal politicians increasingly turned against it.
Tổ chức lao động, lâu nay là một bức tường thành của sự đồng thuận tự do, đã qua đỉnh cao của quyền lực của nó tại Mỹ và nhiều công đoàn đã tiếp tục ủng hộ cuộc chiến tranh Việt Nam, ngay cả khi các chính trị gia tự do ngày càng quay lưng lại với nó.
(Romans 1:11, 12; Colossians 2:6, 7) It will be a mighty bulwark against demon attacks.—1 John 5:5.
Vì vậy, chắc chắn là khi bạn tiếp tục học hỏi và có thói quen đến dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, đức tin bạn sẽ được củng cố thêm nữa (Rô-ma 1:11, 12; Cô-lô-se 2:6, 7).
The reforms alarmed many in the U.S. Departments of Defense and State, who believed they conflicted with the prospect of Japan and its industrial capacity as a bulwark against the spread of communism in Asia.
Những chương trình tái thiết đã gây báo động cho nhiều người ở Bộ Ngoại giao và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ vì họ tin rằng chúng mâu thuẫn với viễn tưởng của nước Nhật (và năng lực công nghiệp của Nhật Bản) như một tường thành ngăn chặn sự mở rộng của chủ nghĩa cộng sản tại châu Á.
Named after a British officer, Province Wellesley was acquired to provide more agricultural land and as a defensive bulwark against any cross-strait invasion from the mainland.
Được đặt theo tên của một sĩ quan người Anh, tỉnh Wellesley đã được mua lại để cung cấp thêm đất nông nghiệp và như là một bức tường phòng thủ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược qua eo biển nào từ đất liền.
They favor a confederacy, or “conspiracy,” with the Assyrians as a bulwark against the Syro-Israelite league.
Họ thích mưu đồ, hay “kết đảng” với người A-si-ri, coi nước này như một nguồn bảo vệ vững chắc chống lại liên minh Sy-ri và Y-sơ-ra-ên.
As its name implies, the fence was first built as a bulwark against the plague of rabbits that swarmed westward across Australia during the late 19th century.
Như tên của nó ngụ ý, lúc đầu hàng rào này được xây dựng để phòng chống nạn dịch thỏ kéo đàn xuyên khắp nước Úc về hướng tây vào cuối thể kỷ 19.
Her aggressive spirit and superb combat efficiency are fitting tribute to the officers and men who so gallantly established her as an ahead bulwark in the defense of the American nation.
Tinh thần năng nổ và hiệu quả chiến đấu xuất sắc của nó là nhờ các sĩ quan và thủy thủ đã dũng cảm xây dựng nó như một bức tường bảo vệ tuyến đầu trong công việc phòng thủ đất nước Hoa Kỳ.
(Genesis 22:17) We stand in awe before the Creator, who provided such an ingenious sandy bulwark against the incursions of the stormy sea.
(Sáng-thế Ký 22:17) Chúng ta vô cùng thán phục Đấng Tạo Hóa, vì Ngài đã thiết kế một bức tường bằng cát độc đáo như thế để chắn bão biển.
The prophet resolutely states: “At my guard post I will keep standing, and I will keep myself stationed upon the bulwark; and I shall keep watch, to see what he will speak by me and what I shall reply at the reproof of me.”
Nhà tiên tri nói một cách cương quyết như sau: “Ta sẽ đứng nơi vọng-canh, chôn chân nơi đồn-lũy, rình xem Ngài bảo ta điều gì, và ta trả lời thế nào về sự đối-nại của ta”.
Klein would be the strongest bulwark against calls for your impeachment.
Klein là bức tường chắn mạnh mẽ nhất để chống lại những lời buộc tội bà.
There were a number of Royal Navy warships involved, including the carriers HMS Albion, HMS Bulwark and HMS Eagle (carrying the Sea Vixens) and the LPD (Landing Platform Dock) HMS Fearless.
Có một số tàu chiến của hải quân Anh tham gia như tàu sân bay HMS Albion, Bulwark và Eagle (mang Sea Vixen) và tàu đổ bộ HMS Fearless.
The creation of Constantinople would have a profound effect on Europe: it was the bulwark against invasion and conquest from the East for roughly 1,000 years.
Việc tạo ra thành Constantinopolis có ảnh hưởng rất quan trọng đến châu Âu: đó là tuyến phòng thủ chiến lược chống lại sự xâm lăng và chinh phạt từ phương Đông trong khoảng một thiên niên kỷ.
(Ephesians 6:16) It is also a bulwark, a strong defensive mound behind which we stand firm.
(Ê-phê-sô 6:16) Sự chân thật Ngài cũng giống một bức tường phòng thủ vững chắc mà chúng ta có thể an tâm đứng đằng sau.
Skocpol further concludes "the upshot was the disintegration of centralized administrative and military machineries that had theretofore provided the sole unified bulwark of social and political order".
Skocpol kết luận thêm "kết quả cuối cùng là sự tan rã của các máy móc hành chính và quân sự tập trung đã tạo ra sự thống nhất duy nhất cho trật tự chính trị xã hội".
Radar cross section (RCS) reduction features have been incorporated into the Formidable class design, with inclined hull sides and bulwarks as well as concealment of ship boats and replenishment-at-sea equipment behind low-RCS curtains.
Radar mặt cắt ngang (RCS) giảm các tính năng đã được kết hợp với thiết kế lớp Formidable, với mặt vỏ phao và vách ngăn cũng như che giấu các tàu thuyền và thiết bị bổ sung trên biển phía sau lớp RCS thấp.
The former Austrian ambassador, Count Albert von Mensdorff-Pouilly-Dietrichstein, who was also a second cousin once removed and friend of George V, believed that Edward favoured German fascism as a bulwark against communism, and even that he initially favoured an alliance with Germany.
Cựu Đại sứ Áo, Bá tước Albert von Mensdorff-Pouilly-Dietrichstein, là em họ và bạn thân của vua George V, tin rằng Edward ủng hộ phát xít Đức như một đồng minh giúp chống lại chủ nghĩa cộng sản, và thậm chí còn muốn lập liên minh với người Đức.
It has long proved to be a bulwark against false teachings, and God has been using it to have the good news of his Messianic Kingdom declared around the globe.
Từ lâu, hội thánh đã chứng tỏ là sự che chở khỏi các dạy dỗ sai lầm. Đức Chúa Trời đã và đang dùng hội thánh hầu cho tin mừng về Nước của Đấng Mê-si được rao truyền trên khắp đất.
This movement was designed to be a bulwark against the 'dangerous polarization' of the world at that time and to restore balance of power with smaller nations.
Phong trào này ra đời với vai trò làm bức tường thành chống lại "sự phân cực nguy hiểm" của thế giới thời điểm đó và lập lại cán cân quyền lực với những quốc gia yếu thế hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulwark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.