buon appetito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buon appetito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buon appetito trong Tiếng Ý.

Từ buon appetito trong Tiếng Ý có các nghĩa là ăn nào, chúc ngon miệng, ăn ngon nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buon appetito

ăn nào

interjection

chúc ngon miệng

interjection

ăn ngon nhé

interjection

Xem thêm ví dụ

Buon appetito.
Xin mời quý khách ạ!
Buon appetito.
Chúcngon miệng!
Buon appetito e grazie per aver scelto Burger King!
" Chúc quý khác ngon miệng và cảm ơn vì đã chọn Burger King "
Buon appetito e grazie per aver scelto Burger King.
Chúc quý khách ngon miệng và cảm ơn vì đã đến!
Buon appetito!
Mời mọi người thưởng thức.
Buon appetito, capitano.
Chúc ngon miệng, thưa Đại úy.
Buon appetito, signor Reese.
Thưởng thức bữa ăn của anh, ông Reese.
Ashley mi ha detto che gli piacciono le ragazze di buon appetito.
Ashley Wilkes nói anh ấy thích những cô gái ăn uống như vậy mà.
Al risveglio cominciò a sentir fame, e mangiò con buon appetito il frutto degli alberi non proibiti facendo quella che si poteva chiamare una colazione.
Thức dậy, ông bắt đầu thấy đói, và ông ăn điểm tâm ngon lành với những trái cây mà ông được phép ăn.
Buon appetito.
Chúc ngon miệng.
Allora, buon appetito a tutti.
Sau đó, mọi người cổ vũ đi nào.
Buon appetito!
Chúc ngon miệng.
Buon appetito.
Ngon miệng nhé.
Buon appetito.
Chúc anh ngon miệng!
Buon appetito.
Chúc ăn ngon.
C'è scritto " buon appetito " in Arabo.
Nó có dòng chữ " chúc ngon miệng " bằng tiếng Arap.
Buon appetito.
Thưởng thức thôi.
Buon appetito.
Xin cứ tự nhiên!
Buon appetito.
Ăn đi nhé.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buon appetito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.