buonanotte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buonanotte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buonanotte trong Tiếng Ý.

Từ buonanotte trong Tiếng Ý có nghĩa là chúc ngủ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buonanotte

chúc ngủ ngon

Phrase

Non ci darà il bacio della buonanotte, Agnes.
Chú ấy sẽ không hôn chúc ngủ ngon chúng ta đâu, Agnes.

Xem thêm ví dụ

Buonanotte, Mycroft.
Tạm biệt, Mycroft.
Buonanotte.
Ô, vậy sao?
Buonanotte.
Tạm biệt.
Buonanotte a tutti.
Ngủ ngon!
Buonanotte.
Ngủ ngon nhé.
Buonanotte.
Chúc ngủ ngon
Buonanotte a te, mucca che salti sulla luna ".
Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. "
Buonanotte.
Ngủ ngon.
Con le lacrime agli occhi si è inginocchiato, ha detto una preghiera al Padre Celeste perché li proteggesse, e ha dato la buonanotte.
Sau đó, với mắt nhòa lệ, anh quỳ xuống, dâng một lời cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng xin cho chúng được bảo vệ và nói lời tạm biệt.
Buonanotte, signor Hull.
Ồ, chúc chú ngủ ngon, chú Hull.
Buonanotte, Claire.
Chúc một buổi tối tốt lành., Claire.
E'l'ora della buonanotte.
Chàng về vừa đúng giờ đi ngủ đấy.
Buonanotte.
Chúc ngủ ngon.
Buonanotte, Michael.
Chúc ngủ ngon, Michael.
Buonanotte, signor Lockhart.
Tạm biệt, anh Lockhart.
Oh, si'. Conosco davvero una bella, bella " pavola " della buonanotte.
Đúng rồi, tôi có một chuyện kể giờ đi ngủ rất, rất hay ho.
Buonanotte, nonna.
Tạm biệt, Nanny.
Beh... buonanotte.
Thôi, anh ngủ ngon.
Buonanotte, principe.
Chúc ngủ ngon, Hoàng tử.
Buonanotte, Karl.
Chào Karl.
Buonanotte.
Chúc ngủ ngon nhé.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buonanotte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.