buongiorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buongiorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buongiorno trong Tiếng Ý.

Từ buongiorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là chào, xin chào, chào buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buongiorno

chào

interjection

"Buongiorno", disse Tom sorridendo.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

xin chào

interjection

Buongiorno, c'è il signor Freeman?
Xin chào, Ông Freeman có mặt không?

chào buổi sáng

interjection

"Buongiorno", disse Tom sorridendo.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

Xem thêm ví dụ

Buongiorno, Mary.
Chào Mary.
Buongiorno.
Chào bố.
Buongiorno, Janice.
Chào Janice.
Buongiorno!
Chào bạn.
Buongiorno, sig.na Ratched.
Xin chào cô.
Buongiorno a tutti.
Chào mọi người.
Scusate, buongiorno.
Thứ lỗi cho tôi.
Buongiorno, gente.
Chào buổi sáng.
Buongiorno, signore!
Dịch bởi Bitvn Sub Team
Ogni giorno, io dico " buongiorno ".
Mỗi ngày, tôi nói, " chào buổi sáng. "
Buongiorno, comunque.
Và nhân tiện, chào!
Buongiorno, scimmietta.
Chào buổi sáng, khỉ con.
Buongiorno, Van.
Chào buổi sáng, Van.
Buongiorno.
Buổi sáng tốt lành.
Buongiorno.
Chào buổi sáng.
Buongiorno, Simon.
Chào Simon!
Buongiorno, fratelli!
Chào buổi sáng, anh em Becket!
Buongiorno, Michael.
Chào Michael.
Buongiorno, signor Martin.
Chào ông Martin.
Buongiorno, colonnello.
Chào Đại tá.
Buongiorno, signore.
Chào ngài.
Buongiorno, dottor McCarthy.
bác sĩ McCarthy.
Buongiorno, campioni.
các Quán Quân.
Buongiorno, April.
Chào buổi sáng, April.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buongiorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.