buona fede trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buona fede trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buona fede trong Tiếng Ý.

Từ buona fede trong Tiếng Ý có các nghĩa là tin cậy, tin cẩn, tín nhiệm, lòng tin, tín ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buona fede

tin cậy

(confidence)

tin cẩn

(confidence)

tín nhiệm

(confidence)

lòng tin

(confidence)

tín ngưỡng

Xem thêm ví dụ

Erano dei dottori in buona fede, alcuni di loro sono diventati ottimi amici.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
Sono certo che sia un errore in buona fede.
Không cố ý, tao đoán vậy.
Abraamo e Sara agirono in buona fede, facendo ciò che era conforme alle pratiche dell’epoca.
Áp-ra-ham và Sa-ra xử trí tình huống theo phong tục thời đó.
Ha sbagliato in buona fede.
Đó là 1 lỗi thực tế đấy.
Per esempio può capitare che qualcuno ci dica in buona fede delle cose che ci offendono.
Chẳng hạn, có lẽ một người nào đó làm chúng ta tổn thương ngay cả khi lời nói của họ có ý tốt.
Sono certa che fosse in buona fede.
Chị chắc bà có ý tốt.
(Romani 3:23) Ma serve a qualcosa ribellarsi, lamentarsi o opporsi alla direttiva impartita in buona fede?
Nhưng nổi lên chống lại, phàn nàn, hoặc kháng cự lại sự hướng dẫn với động lực tốt có làm cho tình thế tốt hơn không?
Non è un atto di buona fede.
Đừng có hy vọng gì vào điều này.
Per secoli i leader umani, alcuni dei quali sicuramente in buona fede, hanno cercato di farlo.
Các lãnh tụ loài người, trong đó chắc chắn có một số chân thành, đã tranh đấu hàng thế kỷ để thay đổi.
Vedete, signori, come uomini d'affari che abbiamo il diritto di ragionevoli garanzie di buona fede.
Bạn thấy đấy, thưa quý vị, như nam giới kinh doanh, chúng tôi đã là một quyền để đảm bảo hợp lý của tốt đức tin.
Ero in buona fede.
Đó là 1 lỗi nhỏ mà.
Ed un segno della mia buona fede per concludere l'affare.
Và một biểu hiện thiện chí của tôi vào kết quả của cuộc thương lượng.
Ero disposta a procedere in buona fede.
♪ ♪ Ta đã sẵn sàng giết các ngươi.
Lo zingaro è un buono a niente, ma in buona fede.
Tên Gypsy thì vô dụng, mặc dù hắn có ý tốt.
Venivo in buona fede.
Tôi tới đây vì lòng tốt.
Tra i nostri fratelli ci sono molti che un tempo credevano in buona fede a false dottrine.
Trong vòng anh em chúng ta cũng có rất nhiều người đã từng chân thành gắn bó với các niềm tin tôn giáo sai lầm.
Consideralo un gesto in buona fede.
Hãy xem như đó là một cử chỉ thiện chí của tôi.
“Se il papa riconosce gli errori dei missionari, ci sono missionari in buona fede che si risentono”.
Nếu giáo hoàng nhìn nhận những sai lầm của các giáo sĩ, thì những giáo sĩ chân thành sẽ cảm thấy bực tức”.
Ma non siete state voi a dire che la buona fede si dimostra con i soldi?
Anh nói anh muốn tiền còn gì?
Ora vi daro'un altro segno di buona fede.
Tôi sẽ cung cấp 1 dấu hiệu thiện chí khác.
Ho agito in buona fede e innocentemente”.
Lòng con không hề có ác ý và tay con vô tội trong chuyện này”.
João Paulo dice: “È stato difficile non lasciarsi scoraggiare da quelle osservazioni negative anche se fatte in buona fede”.
Anh João Paulo nói: ‘Thật khó để giữ tinh thần tích cực khi nghe những lời như thế’.
E in segno di buona fede, il mio cliente vorrebbe offrirle una somma che copra sei mesi di stipendio.
Và như thiện chí, khách hàng của tôi muốn trả cho cô một lần 6 tháng lương.
Magari l’oppositore agiva in buona fede, credendo di dover impedire alla persona favorevole di ascoltare il messaggio del Regno.
Người chống đối có lẽ hành động vì ý tốt, nghĩ rằng mình phải cản không cho người chú ý nghe thông điệp Nước Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buona fede trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.