burocracia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burocracia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burocracia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burocracia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ máy quan liêu, Bộ máy quan liêu, bọn quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burocracia

bộ máy quan liêu

noun

Bộ máy quan liêu

noun (sistema administrativo)

bọn quan liêu

noun

Usted sabe cómo las cosas se pierden en las burocracias.
Bọn quan liêu chẳng bao giờ để ý chuyện này đâu

Xem thêm ví dụ

El gobierno japonés centraliza la educación, y es dirigida por una burocracia estatal que regula la mayoría de los aspectos de los procesos de educación japoneses.
Chính phủ Nhật Bản quản lý giáo dục từ cấp trung ương, và nó được quản lý bởi một bộ máy quan liêu nhà nước mà điều chỉnh gần như mọi khía cạnh của quá trình giáo dục.
El sistema a destajo llevó al crecimiento de la burocracia y contribuyó a importantes ineficiencias en la industria soviética.
Hệ thống tỷ lệ phần trăm dẫn đến sự tăng trưởng của quan liêu và góp phần vào sự thiếu hiệu quả đáng kể trong ngành công nghiệp của Liên Xô.
Resulta que también Al Qaeda tiene su burocracia.
Nó chỉ ra rằng al Qaeda, không phải là không có sự quan liêu của nó.
Los enormes gastos y la burocracia necesarios para organizar una exploración espacial con éxito llevaron a la creación de agencias espaciales nacionales.
Ngân sách khổng lồ và hệ thống hành chính cần thiết để tổ chức thám hiểm vũ trụ thành công đã dẫn đến việc thành lập các cơ quan vũ trụ quốc gia.
Y luego con la burocracia moderna hubo un enfoque muy racional, donde había una clara distinción entre la esfera privada y la esfera pública.
Và khi hệ thống hành chính hiện đại ra đời kéo theo một phương pháp hợp lý trong đó giữa khu vực đối tượng cá nhân và công cộng có sự phân biệt rất rõ ràng.
El semanario The Washington Post National Weekly Edition dijo hace poco que “la ONU sigue siendo una burocracia ralentizada que lucha por adaptarse al mundo real”.
Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”.
Este es un momento muy extraño, cuando la burocracia del Mall nos preguntó cuánto tiempo tomaría la instalación.
Có một thời điểm rất lạ khi nhà chức trách ở khu thương mại hỏi chúng tôi rằng nó sẽ mất thời gian bao lâu để lắp đặt.
Dijo que había estado cubriendo al vigilante todo el tiempo, él fue un símbolo de heroísmo en su época donde la justicia había sido entorpecida por la burocracia.
Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát.
Aquellos que apoyan la democracia señalan que la burocracia compleja y las regulaciones eran propias de las dictaduras, como en muchos de los antiguos estados comunistas.
Những người ủng hộ dân chủ cho thấy các quy định và thói quan liêu phức tạp đã và đang xảy ra ở chế độ độc tài như những nước cộng sản trước đây.
En una movida políticamente motivada, con el fin de debilitar un poco la agobiante burocracia estatal, en 1957 Jrushchov eliminó los ministerios industriales de Moscú y los reemplazó por consejos económicos regionales, denominados sovnarjozes.
Trong một nỗ lực chính trị nhằm giảm bớt tình trạng quan liêu nhà nước, năm 1957 Khrushchyov loại bỏ các bộ công nghiệp ở Moscow và thay thế chúng bằng các hội đồng kinh tế địa phương (sovnarkhozes).
Y nada de esto requiere dinero adicional ni tampoco burocracia, pero sí pensar de manera diferente y estar preparado para duplicar presupuestos y programas de trabajo para crear ese marco de apoyo que las comunidades pueden compartir.
Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào.
Después de 1858, Kido estuvo en Edo donde servía como contacto entre la burocracia del shogunato y los elementos radicales que respaldaban el movimiento de Sonnō jōi.
Sau năm 1858, Kido đóng căn cứ ở dinh thự của phiên tại Edo, nơi ông làm nhiệm vụ liên lạc giữa chính quyền phiên và các nhân tố cấp tiến trong giới samurai trẻ, cấp bậc thấp ở Chōshū ủng hộ phong trào Sonnō jōi.
Pero al centralizar estas burocracias
Nhưng chúng tôi tập trung vào những bộ máy nhà nước này.
De esta manera, las autoridades restauraron la constitución de 1819, y el poder pasó a las manos de una burocracia.
Theo cách này, chính quyền khôi phục hiến pháp năm 1819 và quyền lực được chuyển sang tay quan liêu.
Y la sala fea sirvió como una mezcla de exposición y sala de operaciones, una biopsia en carne viva para cortar toda la burocracia.
Và căn phòng xấu xí được dùng như sự kết hợp triển lãm gương và phòng điều hành làm sinh thiết trên sinh hoạt để cắt bỏ tất cả các bộ máy quan liêu.
Así que cuando pasen tiempo en una empresa, burocracia u organización y se digan... ¿cuántas personas conocen que en el lecho de muerte diga 'Me gustaría haber pasado más tiempo en la oficina'?
Vì thế, khi bạn ở công ty, ở một bộ máy quan liêu, ở trong 1 tổ chức và bạn nói, cậu bé -- có bao nhiêu người cậu biết mà khi đang nằm trên giường bệnh chờ chết nói rằng, tôi ước rằng tôi đã dành nhiều thời gian ở văn phòng làm việc hơn?
Es usar la ley y burocracia para obligar a las personas a que hagan o no ciertas cosas.
Ở đây, luật và bộ máy nhà nước được dùng để bắt người dân làm hoặc không được làm một việc gì đó.
Y yo estaba esperando por 500 páginas de burocracia y papeles y clausulas de seguridad.
Và tôi đang chờ để được đưa cho 500 trang về bộ máy quan liêu, các giấy tờ và DODs.
Este proyecto, también dirigido por Himmler, fue llevado a cabo por otras secciones de la burocracia nazi.
Kế hoạch này, tuy cũng nằm dưới sự chỉ huy của Himmler, được thực hiện bởi các bộ phận khác trong chính phủ Phát xít.
Bormann usó su posición para crear una extensa burocracia e involucrarse a sí mismo todo lo posible en la toma de decisiones.
Bormann sử dụng vị trí của mình để tạo ra một bộ máy quan liêu rộng lớn và liên quan đến chính mình càng nhiều càng tốt trong việc ra quyết định.
En el siglo XIX, adoptamos los conceptos de burocracia y del Estado administrador para gobernar sociedades grandes y complejas.
Trong thế kỉ 19, chúng ta dựa vào khái niệm của cơ quan bộ máy nhà nước để giúp chúng tôi quản lý xã hội quy mô lớn và phức tạp.
Por desgracia, debido a la corrupción y la burocracia, gran parte de la ayuda que aportan los particulares, los organismos internacionales y los gobiernos nunca llega a las personas que de verdad la necesitan.
Đáng buồn thay, vì nạn tham nhũng và thói quan liêu nên khoản lớn số tiền tài trợ của các chính phủ, các cơ quan quốc tế và những nhà hảo tâm, không bao giờ đến tay người thật sự có nhu cầu.
Si queremos que esta institución funcione tendremos que hacer que la burocracia sea sensual.
Nếu chúng ta muốn chính quyền làm việc cho mình, chúng ta phải khiến cho hệ thống đó trở nên hấp dẫn.
Por debajo está lo que llamamos burocracia.
Và những gì ở phía dưới được chúng ta gọi là bộ máy quan liêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burocracia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.