bus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bus trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bus trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe buýt, Bus, bus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bus

xe buýt

noun (Vehículo grande y largo, equipado con asientos para pasajeros, usualmente usado como parte de un servicio regular.)

Si mañana lloviera, nosotros vamos en bus.
Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.

Bus

noun (sistema digital que transfiere datos entre los componentes de una computadora o entre computadoras)

Tengo que coger el próximo bus a Milwaukee.
Tớ phải bắt chuyến bus tiếp theo đến Milwaukee.

bus

noun

Tengo que coger el próximo bus a Milwaukee.
Tớ phải bắt chuyến bus tiếp theo đến Milwaukee.

Xem thêm ví dụ

He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Imaginemos juntos si esos 1000 millones de personas que viajan cada año por el mundo hicieran eso, en vez de ir en bus de un lado al otro, de un hotel a otro, tomando fotos desde las ventanas de sus buses, de las personas y las culturas, se relacionaran con las personas.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Incluso los 62 contactos de las ranuras de expansión del bus de expansión fue diseñado para ser similar a las ranuras de expansión del Datamaster.
Các khe xe buýt mở rộng 62 chân đã được thiết kế để tương tự với khe Datamaster.
Cada bit se mantiene en el bus durante 8 ciclos de reloj.
Mỗi bit gửi đi được giữ trên bus trong 8 chu kì clock lấy mẫu (sample clock).
¿De dónde parten los buses hacia el aeropuerto?
Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu?
Ese hombre a la parada de bus, una chica del colegio que saltó también.
cái người đang đứng chờ ở trạm xe bus nói có vẻ là cô nữ sinh đã nhảy khỏi cửa sổ tự tử.
Varias compañías, como Mitsubishi Fuso Truck and Bus Corporation también llevan el nombre.
Có vài công ty, như Mitsubishi Fuso Truck and Bus Corporation, cũng mang tên này.
El bus espera hace 10 minutos!
Xe buýt phải chờ 10 phút rồi đấy!
El Altair BASIC fue un intérprete para el lenguaje de programación BASIC que corría en el Altair 8800 de MITS y posteriormente en las máquinas de Bus S-100.
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo.
El bus se va, no me hagan repetirlo
Xe buýt sắp chạy rồi.Đừng bắt tôi phải nói lần thứ hai nhé!
Así que esto es una escuela en un bus en una obra en Pune, la ciudad de más rápido crecimiento en Asia.
Bởi vậy đây là một trường học trên xe buýt trên một công trường xây dựng nhà ở ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á.
Sorprendentemente, la producción de carne es más tóxica para el medio ambiente que todos los sistemas de transporte juntos: coches, trenes, aviones, buses, botes... todos.
Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả.
El bus de datos MIL-STD-1553 fue reemplazado por el MIL-STD-1773 de fibra óptica, que incrementa 1000 veces la capacidad de manejo de datos.
Kênh dữ liệu MIL-STD-1553 được thay thế bằng MIL-STD-1773 kênh dữ liệu quang với khả năng xử lý dữ liệu lớn gấp 1000 lần.
El bus sale el lunes a las 0-mierda.
Xe bus khởi hành thứ 2 vào giờ chết tiệt...
Bueno, este es un esquema muy simple de hacer llegar el aprendizaje mediante un bus.
Ồ, đây là một kế hoạch rất đơn giản để đưa việc học tới họ thông qua một chiếc xe buýt.
En cada momento solo una centralita emite en el bus.
Mỗi lần chỉ có một ECU ghi lên bus.
También estuvo disponible una versión del Intel 80486 DX2 de 50 MHz, pero debido a que su velocidad del bus externo de datos era de 25 MHz en lugar de 33 MHz, este era un procesador significativamente menos popular.
Một i486DX2-50 phiên bản cũng đã có sẵn, nhưng vì bus tốc độ là 25 MHz chứ không phải 33 MHz, đây là một ít hơn đáng kể phổ biến bộ vi xử lý.
El bus debería salir a las 5.55.
Đáng lẽ xe buýt phải đi lúc 5 giờ 55.
Búscanos un sitio para aparcar el bus.
Và tìm chỗ đáp Xe Buýt xuống.
Es el miembro más pequeño de la familia del A320, por lo que a veces se le denomina el Mini-Airbus o Baby-bus.
A318, cũng được gọi là "Mini-Airbus" hay "baby 'bus", là thành viên nhỏ nhất trong gia đình A320.
Vine con Juliette en el bus.
Anh gặp Juliette trên xe buýt.
Introduzca el ID de una aplicación D-BUS. Este filtro solo se aplicará al texto encolado por esta aplicación. Puede introducir más de un ID separados por comas. Utilice knotify para que todos los mensajes se envíen como notificaciones de KDE. Si está vacío, este filtro se aplicará al texto encolado por todas las aplicaciones. Consejo: Utilice kdcop en la línea de órdenes para obtener los IDs de las aplicaciones que se estén ejecutando. Ejemplo: « konversation, kvirc, ksirc, kopete » What's this text
Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete "
Generar reinicio del bus
Tạo ra đặt lại khe
Pero el alcalde de Londres quería reinsertar estos buses con plataformas abiertas.
Và Thị trưởng thành phố muốn giới thiệu lại kiểu xe buýt có khoang mở phía sau.
Es lo que creían sobre EE.UU. lo que los llevó a viajar en bus 8 horas a pararse bajo el sol de Washington a mediados de agosto.
Đó là cái mà họ tin về nước Mỹ mà đã làm cho họ đón xe buýt đi gần 8 tiếng, và đứng dưới ánh mặt trời tại Washington vào giữa tháng 8.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.