trámite trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trámite trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trámite trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trámite trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ tục, quá trình, phương pháp, hoạt động, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trámite

thủ tục

(formality)

quá trình

(procedure)

phương pháp

(procedure)

hoạt động

(activity)

hành động

Xem thêm ví dụ

Hubo que hacer muchos trámites legales.
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý.
Por ejemplo, rehusaban participar en las bodas celebradas por la Iglesia Anglicana y preferían limitar las suyas a los trámites legales estrictamente necesarios.
Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi.
Esto se debe a que la transferencia depende de una serie de factores, entre otros, los trámites de tu entidad bancaria.
Đó là do chuyển tiền tùy thuộc vào một số yếu tố, bao gồm cả các quy trình của ngân hàng của bạn.
Puede cancelar una transacción de comercio electrónico cuando un pedido no se tramita o se rechaza.
Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép.
Dijo que iba a traerme suerte con mis trámites.
Mẹ nói nó sẽ đem lại may mắn cho tôi.
Jeremías siguió los trámites legales pertinentes incluso cuando hizo tratos comerciales con un pariente y consiervo, lo que es un buen ejemplo para nosotros.
Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta.
Estudié los trámites de pago, los paraísos fiscales.
Tôi học về quá trình trả tiền, dùng ngân hàng ở nước ngoài.
De modo que se llamó a Baruc para que se encargara de los trámites legales de la transacción (Jeremías 32:1, 2, 6, 7).
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
Suspendieron los trámites de separación, y ahora estudian juntos la Biblia.
Hai người hủy bỏ thủ tục ly thân và bây giờ hai vợ chồng đầm ấm cùng nhau học hỏi Kinh-thánh.
Esto se debe a que la transferencia de dinero depende de varios factores, entre otros, los trámites de tu entidad bancaria.
Thời gian xử lý khác nhau do quá trình chuyển tiền phụ thuộc vào một vài yếu tố, bao gồm các quy trình của ngân hàng địa phương.
Este se quedó asombrado por la sencillez del arma e hizo los trámites necesarios para transferir a Owen a la Comisión de Inventos del Ejército, en donde reemprendió el trabajo sobre su arma.
Wardell trở nên bị hấp dẫn bởi sự đơn giản của loại vũ khí này và đã sắp xếp để chuyển Owen lên Ban quân chế, nơi mà ông bắt đầu việc tái chế tạo súng.
Oraba, pero en general era para “cumplir el trámite”.
Tôi đã cầu nguyện, nhưng hầu như làm theo thói quen.
Mis contactos aceleraron el trámite en la ACNUR, y me enviaron a Australia en mayo de 2013.
Những liên lạc của tôi đẩy nhanh công việc qua UNHCR, và tôi được tái định cư ở Úc vào tháng 5 năm 2013.
La Angiogenesis Foundation está siguiendo más de 300 empresas, y hay cerca de 100 otras drogas más en trámite.
Quỹ Tăng Sinh Mạch đang theo sát gần 300 công ty, và có khoảng 100 loại thuốc khác trong dây chuyền đó.
Tal comentario revelará que el divorcio se tramitó en contra de su voluntad, y que, en vez de rechazar a su marido, estaba presta a perdonarlo.
Như vậy có nghĩa là chị không muốn ly dị; thay vì từ bỏ chồng, chị vẫn sẵn sàng tha thứ.
Tendríamos que casarnos según las leyes italianas, y los trámites resultaban espantosos.
Chúng tôi phải làm lễ cưới theo luật pháp nước Ý và thủ tục sẽ rất phiền toái.
Adão Costa, uno de los misioneros, explicó que las autoridades del país habían cooperado muchísimo al permitir agilizar los trámites de importación debido a que conocían la honradez de los Testigos.
Một giáo sĩ tên là Adão Costa giải thích rằng chính quyền địa phương hợp tác rất nhiều trong việc cho phép những thủ tục nhập khẩu đặc biệt vì họ biết Nhân-chứng là người lương thiện.
Pero empezando a sentir mucho frío, medio desnuda como estaba, y recordar lo que el dueño dijo sobre el arponero no regresa a casa en toda la noche, en el tan tarde, no hice ningún trámite más, pero saltó de mis pantalones y botas, y después de apagar la luz cayó en cama, y me encomendé a la atención de los cielos.
Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời.
Puede captar la atención de alguien e incluso conseguir que haga clic en su producto, pero la venta no es definitiva hasta que se tramita la compra.
Bạn có thể thu hút sự quan tâm của mọi người và khiến họ nhấp vào sản phẩm của bạn, nhưng chỉ sau bước thanh toán thì giao dịch bán hàng mới được tính là thành công.
Hay mucho trámite burocrático.
Không có nhiều quá trình quan liêu.
228 están en trámite.
228 đơn đang chờ kết quả.
Nunca he sido muy amante de los trámites.
Cô biết đó, tôi chưa bao giờ là một người chú trọng tới thủ tục.
Dado que tenía problemas en su matrimonio y ambos habían iniciado los trámites para separarse legalmente, recogió la revista y la empezó a leer.
Vì hôn nhân của ông đang hồi khó khăn và hai vợ chồng ông đã bắt đầu thủ tục ly thân chính thức, ông nhặt tờ tạp chí này lên và bắt đầu đọc.
Esto se debe a que la transferencia bancaria depende de varios factores, entre otros, de los trámites de tu entidad bancaria.
Thời gian xử lý có thể khác nhau do quá trình chuyển tiền phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm các quy trình của ngân hàng địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trámite trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.