buttocks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buttocks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buttocks trong Tiếng Anh.

Từ buttocks trong Tiếng Anh có các nghĩa là mông, Mông, mông đít, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buttocks

mông

plural

You have a knife in your right buttock.
Anh dính một con dao trên mông kìa.

Mông

noun (two rounded portions of the anatomy, traditionally located on the posterior of various organisms)

You have a knife in your right buttock.
Anh dính một con dao trên mông kìa.

mông đít

noun

đít

nounplural

Xem thêm ví dụ

The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse".
Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã".
Strong jaw line, extended chest, good firm buttocks.
Hàm mạnh dòng, mở rộng ngực, công ty tốt mông.
But Hanun, convinced by his princes that this was merely a subterfuge on David’s part to spy out the city, dishonored David’s servants by shaving off half their beards and cutting their garments in half to their buttocks and then sent them away.”
Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”.
A rash may become evident on the hands , feet , mouth , tongue , inside of the cheeks , and occasionally the buttocks ( but generally , the rash on the buttocks will be caused by the diarrhea . )
Chứng phát ban có thể nhìn thấy dấu hiệu ở bàn tay , bàn chân , miệng , lưỡi , bên trong má và đôi khi cũng xuất hiện ở mông ( nhưng thường thì ban nổi ở mông là do bệnh tiêu chảy gây ra . )
This may in turn make the person desire direct sexual stimulation of the breasts, nipples, buttocks and/or genitals, and further sexual activity.
Điều này có thể làm cho người đó mong muốn kích thích tình dục trực tiếp ở bầu vú, núm vú, mông và/hoặc cơ quan sinh dục, và hành vi tình dục sau đó.
All seeing buttocks.
Ông muốn nhìn thấy bạn.
You have a knife in your right buttock.
Anh dính một con dao trên mông kìa.
4 So Haʹnun took the servants of David and shaved them+ and cut their garments in half at their buttocks and sent them away.
4 Vậy, Ha-nun bắt các tôi tớ của Đa-vít, cạo râu+ và cắt nửa áo đến ngang mông rồi thả về.
Of the groups about clothing, 33% belonged to groups about clothes worn on the legs or buttocks (such as stockings or skirts), 32% about footwear (shoe fetishism), 12% about underwear (underwear fetishism), and 9% about whole-body wear such as jackets.
Kết quả của nhóm các đối tượng về trang phục,kết quả thu được có 33% tỉ lệ thuộc về nhóm thích những bộ quần áo mặc trên chân hoặc mông (như vớ hoặc váy), 32% về giày dép (shoe fetishism), 12% về quần lót (underwear fetishism), và 9% về toàn bộ cơ thể như áo khoác.
The music video for its second single, "If I Could Turn Back Time", caused controversy due to Cher's performance on a Navy warship, straddling a cannon, and wearing a leather thong that revealed her tattooed buttocks.
Video âm nhạc của đĩa đơn thứ 2, "If I Could Turn Back Time" gây nhiều tranh cãi khi có cảnh Cher trình diễn trên Tàu hải quân, đứng giữa một khẩu pháo và mặc một chiếc quần dây để lộ hình xăm vòng ba.
For example, do not use a photo that is a close-up of a person’s buttocks or cleavage.
Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người.
Examples: Visible genitalia, nipples or buttocks; sexual body parts that are blurred or censored
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
There are close-ups of the boy's hands squeezing Lena's buttocks.
Có cận cảnh bàn tay của chàng trai bóp mông của Lena.
Perhaps one that won't leave our buttocks such a ripe shade of purple?
Có lẽ nó không rời khỏi mông chúng ta như rượu của giáo chủ đâu?
Buttocks painful.
Mông đau đớn.
Fleay was bitten on the buttock whilst shooting the film, having ignored the threat yawn and hissing vocalizations made by the animal.
Fleay đã bị cắn vào mông khi đang quay cuộn phim, do ông không để ý đến những tiếng kêu rít cảnh cáo của con vật.
Examples: Visible genitalia, nipples, or buttocks; sexual body parts that are blurred or censored
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
I wasn't sure how many takes we would need, so I over-bought, but I promise you, untouched by human buttocks.
anh chả biết cần bao nhiêu cái bánh, nên mua nhiều quá nhưng anh đảm bảo với em, chưa bị chạm mông bởi ông nào.
She blamed her cosmetic surgeon for the problem because of the use of methacrylate on her buttocks.
Cô đổ lỗi cho bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ của mình vì ông ta sử dụng methacrylate trên mông của cô.
9 The meaning of Isaiah’s unusual action is not left in doubt: “Jehovah went on to say: ‘Just as my servant Isaiah has walked about naked and barefoot three years as a sign and a portent against Egypt and against Ethiopia, so the king of Assyria will lead the body of captives of Egypt and the exiles of Ethiopia, boys and old men, naked and barefoot, and with buttocks stripped, the nakedness of Egypt.’”
9 Ý nghĩa về hành động khác thường của Ê-sai không bị để mặc cho người ta hiểu sao thì hiểu: “Đức Giê-hô-va bèn phán rằng: Như đầy-tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chân không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào, thì những phu-tù của Ê-díp-tô và lưu-tù của Ê-thi-ô-bi, cả trẻ lẫn già, cũng bị vua A-si-ri giải đi trần và chân không, bày mông ra thể ấy, để làm nhục nước Ê-díp-tô”.
She stated that when she got into the adult business, she was blessed with two popular fetish items: "big, baby-blue eyes and that round butt with a high, small waist", with her buttocks becoming her trademark.
Cô đã nói rằng khi cô bước vào lĩnh vực kinh doanh dành cho người lớn, cô đã được ban phước với hai món đồ nổi tiếng: "đôi mắt to, đôi mắt màu xanh nhạt và cái đùi vòng tròn với một chiếc vòng eo nhỏ," với cặp mông trở thành thương hiệu của cô.
Men have worn a loincloth as a fundamental piece of clothing which covers their genitals, not the buttocks, in most societies which disapproved of genital nakedness throughout human history.
Đàn ông đã mặc một cái khố như một phần nền tảng của quần áo trong đó bao gồm bộ phận sinh dục của họ, không phải là mông, ở hầu hết các xã hội mà chấp nhục dục trong suốt lịch sử của con người.
Arcadio suffered from shoes that were too large, from his patched pants, from his female buttocks.
Accađiô khổ sở với những đôi giày quá rộng, với những chiếc quần chữa lại, với bộ mông đàn bà của mình.
He said, " I was so moved, I went back and I transformed my entire company into a one buttock company. "
Và bỗng nhiên, anh ta chơi hay xuất thần! Cả khán phòng há hốc miệng khi nhận thấy sự thay đổi ấy.
Could be the other buttock! ♪ [ piano music ] ♪
Cũng có thể đổi sang cái bên kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buttocks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.