button trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ button trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ button trong Tiếng Anh.
Từ button trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút, cúc, nút bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ button
nútnoun (A movable piece on a device that is pressed to activate some function.) All you have to do is press the button. Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút. |
cúcnoun (knob or small disc serving as a fastener) Just button up a little bit and it'll all be all right. Chỉ cần cài cúc áo cao hơn và mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
nút bấmnoun (a mechanical device meant to be pressed with a finger) Turns out, there were all kinds of constraints for the design of this button. Hóa ra, có nhiều ràng buộc cho việc thiết kế nút bấm này. |
Xem thêm ví dụ
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
I can't press the " fire " button and jump at the same time! Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
If the majority of the claims a reference makes are bad, click the Deactivate Reference button for easy cleanup. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Additionally, they will allow you to make history work in your application (the infamous "browser back button"). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Export the data as CSV, Excel, PDF, and other formats: Click the download button on the upper right hand-corner. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
Click on this button to change the policy for the host or domain selected in the list box Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
For example, if the operator presses the floor n button, the system will respond depending on whether the elevator is stopped or moving, going up or down, or if the door is open or closed, and other conditions. Ví dụ, nếu các nhà điều hành nhấn nút n tầng, hệ thống sẽ đáp ứng tùy thuộc vào việc các thang máy dừng lại hay di chuyển, đi lên hoặc xuống, hoặc nếu cửa đang mở hoặc đóng cửa, và các điều kiện khác. |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
You want button fly or zipper fly? Bạn muốn nút hay bay dây kéo? |
This is the icon that will appear in the Places panel. Click on the button to select a different icon Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
More evidence is found, including Cassetti's coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard's compartment, the button of a conductor's uniform. Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng. |
As with most dangerous mechanical devices, all AWPs are fitted with an emergency stop button or buttons for use in the event of a malfunction or danger. Cũng như các thiết bị cơ khí nguy hiểm khác, tất cả xe nâng người đều được trang bị nút hoặc nút dừng khẩn cấp để sử dụng trong trường hợp có sự cố hoặc nguy hiểm. |
Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
It is a vertically scrolling list of information that Bixby can interact with, for example, weather, fitness activity, and buttons for controlling their smart home gadgets. Đây là danh sách cuộn thông tin theo chiều dọc mà Bixby có thể tương tác, ví dụ như thời tiết, hoạt động thể dục và các nút để điều khiển các thiết bị nhà thông minh của họ. |
Click this button to generate the index for the fulltext search Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
▪ If you have a dual-flush toilet, use the half-flush button when appropriate —this saves more than 9,000 gallons [36,000 L] a year for a four-person family. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
To test your tracking setup for broken URLs, click the Test button found next to the tracking template. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Click the button to change your image Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
Dang me buttons! Quỷ tha ma bắt! |
Preview Click on this button to see what your selections look like in action Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
You'll need to include a valid proof of payment with this form (by clicking the 'Choose File' button). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Pressing this button will discard all recent changes made in this dialog Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
You can use this button to get more detailed information about the selected input profile Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn |
For example, you can select five lists in an AND relationship by either selecting the "each of these audiences" option from the drop-down menu and adding five lists, or by clicking the AND button and adding five lists in five separate lines. Ví dụ: bạn có thể chọn 5 danh sách theo quan hệ AND bằng cách sử dụng tùy chọn "từng đối tượng trong số những đối tượng này" từ menu thả xuống rồi thêm 5 danh sách hoặc bằng cách nhấp vào nút AND rồi thêm 5 danh sách vào 5 dòng riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ button trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới button
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.