rump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rump trong Tiếng Anh.

Từ rump trong Tiếng Anh có các nghĩa là mông, phao câu, nuốm, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rump

mông

noun

I can get these rump-swappers to cough up cash night and day.
Tôi có thể dụ mấy thằng mông to đó và kiếm tiền cả ngày.

phao câu

noun

nuốm

noun

mông đít

noun

Xem thêm ví dụ

Your baby now weighs about 3.9 ounces ( 110 grams ) and measures about 4.7 inches ( 12cm ) in length from crown to rump .
Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ ( 110 gram ) và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ ( 12cm ) từ đỉnh đầu đến mông .
That rump government finally fell when the city was taken by the Allied French army in April 1945.
Chính phủ này cuối cùng sụp đổ khi thành phố bị quân đội Pháp chiếm tháng 4 năm 1945.
Your baby now weighs about 2 pounds , 2 ounces ( 1,000 grams ) and measures about 10 inches from crown to rump .
Bé của bạn hiện giờ cân nặng khoảng chừng 2 pao , 2 ao-xơ ( 1,000 gram ) và chiều dài từ dầu đến mông khoảng chừng 10 in- .
The Prussian army ignored the demands for reforms and chased the rump assembly out of Frankfurt in 1849.
Quân đội Phổ bỏ qua đề nghị cải cách và đuổi phần lớn các đại biểu của Quốc hội ra khỏi Frankfurt vào năm 1849.
In April 1653 Cromwell and the other Grandees of the New Model Army, frustrated with the members of the Rump Parliament who would not pass legislation to dissolve the Rump and to allow a new more representative parliament to be elected, stopped the Rump's session by force of arms and declared the Rump dissolved.
Trong tháng 4/1653 Cromwell và các Grandees của quân đội kiểu mới thất vọng với các thành viên của Nghị viện Rump vi cho rằng họ sẽ không thông qua đạo luật để giải tán nghị viện Rump và để nghị viện đại diện mới được bầu.
They are built somewhat like pigs, with large heads relative to their bodies, stout necks, and rounded rumps with no tail of any consequence; some of the sounds they emit are very similar to those made by pigs, and they also spend a large amount of time eating.
Chúng có cấu tạo hơi giống lợn, với một cái đầu lớn cân xứng với cơ thể của nó, cổ mập và mông tròn không có đuôi; một vài tiếng kêu chúng phát ra rất giống như chúng được tạo ra bởi lợn, và chúng cũng dành nhiều thời gian cho việc ăn.
On a show quality Abyssinian, there will be eight or ten distinct rosettes: one on each shoulder, two or four on the back, one on each hip, and two on the rump.
Những con có tiêu chuẩn chất lượng sẽ có tám hoặc mười bộ rết khác biệt: một trên mỗi vai, hai hoặc bốn ở mặt sau, một trên mỗi hông, và hai trên mông.
They are closely related and very similar to the southern rough-winged swallow, Stelgidopteryx ruficollis, but that species has a more contrasting rump, and the ranges do not quite overlap.
Chúng có mối quan hện liên quan chặt chẽ và rất giống với nhạn cánh ráp phương Nam, Stelgidopteryx ruficollis, nhưng loài nhạn cánh ráp phương Nam có phao câu tương phản hơn, và phạm vi phân bố không chồng chéo nhau.
It's a little rump sprung, he...
Nó hơi tơi tả nhưng...
Finally, as Germany lacked a navy sufficient to occupy France's overseas territories, Hitler's only practical recourse to deny the British use of them was to maintain a formally independent and neutral French rump state.
Cuối cùng, vì người Đức thiếu một hạm đội đủ sức chiếm các lãnh thổ hải ngoại Pháp, khả năng trông cậy thực tế duy nhất của Hitler là khiến người Anh không thể sử dụng các lãnh thổ này để duy trì vị thế của Pháp như một quốc gia độc lập và trung lập.
" Rump-swappers "?
Mông to "?
Because their legs are curled up against the torso for much of the pregnancy , making a full-length measurement difficult , babies often are measured from the crown to rump rather than from head to toe .
Vì trong hầu hết thời gian thai nghén chân bé thường cuộn lại với thân trên nên đo chiều dài đầy đủ rất khó khăn , và các bé thường được đo từ đỉnh đầu tới mông chớ không phải là từ đầu đến chân .
Monck and his army marched into the City of London and forced the Rump Parliament to re-admit members of the Long Parliament who had been excluded in December 1648 during Pride's Purge.
Monck và quân của ông tiến vào thành London và buộc Nghị viện Rump triệu tập lại những thành viên của Nghị viện Dài hạn đã bị loại trừ tháng 12 năm 1648 sau Cuộc thanh trừng Kiêu hãnh.
The "Rump Parliament" exercised both executive and legislative powers, with a smaller Council of State also having some executive functions.
“Nghị viện Rump” nắm cả quyền hành pháp và lập pháp, và một Hội đồng nhà nước nhỏ hơn được chia sẻ một số chức năng hành pháp.
This deer has a light rump patch without including the tail.
Phân loài nai này có một miếng vá mông sáng mà không bao gồm đuôi.
Having bought Mary of Antioch's claims to the Kingdom of Jerusalem, he attacked Hugh III, causing a civil war within the rump kingdom.
Dựa vào lời tuyên bố của Mary của Antioch về Vương quốc Jerusalem, ông tấn công Hugh III và gây ra một cuộc nội chiến trong phần còn lại của vương quốc.
Louis ignored the agreement made during the Fifth Crusade that Damietta should be given to the Kingdom of Jerusalem, now a rump state in Acre, but he did set up an archbishopric there (under the authority of the Latin Patriarch of Jerusalem) and used the city as a base to direct military operations against the Muslims of Syria.
Louis đã bất chấp thoả thuận trong Cuộc Thập tự chinh lần thứ năm rằng Damietta phải được trao cho Vương quốc Jerusalem, lúc này chỉ còn là một vương quốc bị cắt xẻo nhằng nhịt ở xung quanh Acre, mà ông đã thiết lập một địa hạt có tổng giáo chủ và sử dụng thành phố như là một căn cứ chỉ huy các hoạt động quân sự chống lại người Hồi giáo ở Syria.
A 5 oz rump steak weighs 102g .
Một miếng bít tết mông nặng 5 ao-xơ có 102g .
However, the principal differentiation between the two types is the white ring of hair surrounding the tail on the rump, which is a hollow circle in the common waterbuck but covered with white hair in the defassa waterbuck.
Tuy nhiên, sự khác biệt chính giữa hai nhóm là chiếc vòng màu trắng của phần lông xung quanh đuôi trên mông, đó là một vòng tròn rỗng ở Linh dương Waterbuck nhóm thông thường nhưng bao phủ bởi lông trắng ở Linh dương Waterbuck nhóm Defassa.
Most of the key S & L personnel joined the new club, leaving a rump which joined the Kettering Amateur League.
Hầu hết các nhân vật quan trọng của S & L tham gia vào CLB mới, để lại số người ít ỏi tham gia vào Kettering Amateur League.
It can be identified by the supraloral white streak, the white line near its eye, which only occurs in two other species of Tachycineta: the violet-green swallow and the white-rumped swallow.
Nó có thể được xác định bởi vệt trắng trên mắt, dòng trắng gần mắt của nó, chỉ xảy ra ở hai loài khác của Tachycineta: nuốt màu tím xanh và nuốt rơm trắng.
The National coalition won an overwhelming landslide and the Labour Party was reduced to a rump of around 50 seats in the House of Commons.
Liên minh quốc gia đã giành được sự lở đất tràn ngập và Đảng Lao động đã giảm xuống khoảng 50 ghế trong Hạ viện.
The Rump Commons declared itself capable of legislating alone, passed a bill creating a separate court for Charles's trial, and declared the bill an act without the need for royal assent.
Nghị viện Còn lại tự tuyên bố họ có thể tự nắm quyền lập pháp, thông qua một dự luật thiết lập một tòa án đắc biệt xét xử Charles, và tuyên bố dự luật trở thành đạo luật mà không cần sự đồng ý của hoàng gia.
At about 4 pounds ( 1,800 grams ) and 11.4 inches ( 29cm ) from crown to rump , your baby would have an excellent chance of survival outside the womb if you delivered now .
Bé cân nặng khoảng 4 pao ( 1,800 gram ) và chiều dài từ đầu đến mông khoảng 11.4 in-sơ ( 29 cm ) , bé của bạn sẽ có khả năng sống sót bên ngoài tử cung nếu bạn sinh vào thời điểm này .
According to Thomas's description, the upperparts were reddish, slightly brighter on the rump and more grayish on the head.
Theo mô tả của Thomas, phần trên có màu đỏ, sáng hơn trên mông và xám hơn trên đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.