buzzword trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buzzword trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzzword trong Tiếng Anh.
Từ buzzword trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ thông dụng, từ thường dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buzzword
từ thông dụngnoun |
từ thường dùngnoun |
Xem thêm ví dụ
Writing in Forbes, Gil Press argues that data science is a buzzword without a clear definition and has simply replaced “business analytics” in contexts such as graduate degree programs. Trong một bài viết ở tạp chí Forbes, Gil Press tranh cãi rằng khoa học dữ liệu là một buzzword với nghĩa không rõ ràng và đơn giản dùng để thay thế cho các phân tích thương mại ở các bối cảnh chẳng hạn như các chương trình chứng chỉ sau đại học. |
So she proceeded to tell me, and so any of you who are parents will recognize the bingo buzzwords here. Và con bé bắt đầu kể tôi nghe, trong số các bạn ở đây ai đang làm bố mẹ sẽ nhận ra trò chơi bingo buzzwords này. |
The most common criticism is that "social selling" is an overhyped buzzword rather than a true sales methodology. Lời chỉ trích phổ biến nhất là "bán hàng xã hội" là một từ thông dụng quá mức hơn là một phương pháp bán hàng thực sự. |
You know, questions and curiosity like Maddie's are magnets that draw us towards our teachers, and they transcend all technology or buzzwords in education. Bạn biết đấy, câu hỏi và sự tò mò như của Maddie là nam châm thu hút chúng ta về phía các giáo viên của chúng ta, và họ vượt qua tất cả công nghệ hoặc thuật ngữ thông dụng trong giáo dục. |
Following the development of sales 2.0, the buzzword social selling emerged. Sau sự phát triển của bán hàng 2.0, thuật ngữ thời thượng bán hàng xã hội đã nổi lên. |
I need you to just say vague, confident-sounding buzzwords, like " synergy " and " dynamism. " Anh chỉ cần em nói một cách mơ hồ, từ ngữ nghe có vẻ tự tin vào, như là " sức mạnh tổng hợp " và " thuyết động lực ". |
And Slow TV was now a buzzword, and we started looking for other things we could make Slow TV about. Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzzword trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buzzword
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.