by no means trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ by no means trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by no means trong Tiếng Anh.

Từ by no means trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chút nào, tuyệt nhiên không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ by no means

không chút nào

adverb

tuyệt nhiên không

adverb

Ideas about fate, though, are by no means limited to the Western world.
Tuy nhiên, khái niệm về định mệnh tuyệt nhiên không phải chỉ ở thế giới Tây Phương mới có.

Xem thêm ví dụ

By no means put him to death!”
Xin ngài đừng giết nó!”.
Ideas about fate, though, are by no means limited to the Western world.
Tuy nhiên, khái niệm về định mệnh tuyệt nhiên không phải chỉ ở thế giới Tây Phương mới .
Also, I think that perception and creativity are by no means uniquely human.
Tôi cũng nghĩ rằng sự tri nhận và sáng tạo không thể nào chỉ con người mới có.
19 When the people dwell in Zion, in Jerusalem,+ you will by no means weep.
19 Khi dân được về sống ở Si-ôn, ở Giê-ru-sa-lem,+ anh em* sẽ không hề khóc nữa.
You’ll see that boundary conflicts are by no means limited to those who “can’t say no.”
Các bạn sẽ thấy các mâu thuẫn ranh giới không chỉ giới hạn ở những người “không thể nói không.”
The Encyclopedia Americana says: “The influence of the Bible is by no means limited to Jews and Christians. . . .
Cuốn The Encyclopedia Americana nói: “Chắc chắn Kinh Thánh không chỉ ảnh hưởng đối với người Do Thái và tín đồ Đấng Christ...
It had by no means got the green light yet.
chưa được bật đèn xanh.
He wasn't Apollo, by no means, but when Erastes Fulmen was alive there was peace on the Aventine.
Ông ta không phải thánh Apollo, nhưng khi Eras tes Fulmen còn sống ở Aventine rất hòa bình.
By no means, though, was Jehovah heartlessly abandoning Paul.
Nhưng chắc chắn không phải là Đức Giê-hô-va nhẫn tâm bỏ Phao-lô.
Now, I'm by no means the first person to realize how powerful a tool intervention is.
Và tôi bây giờ không có cách nào là người đầu tiên nhận ra sức mạnh to lớn của các công cụ can thiệp này.
It is a relatively small pelican, although by no means is it a small bird.
Đây là một loài bồ nông tương đối nhỏ, mặckhông phải một con chim nhỏ.
2 This concern is by no means new.
2 Vấn đề này không có gì mới mẻ.
Landing on the African shore, he found it desolate, but by no means the gates of hell.
Đặt chân lên bờ biển châu Phi, anh thấy đất đai hoang vắng, nhưng hoàn toàn không phải là chỗ chết.
The priests were setting a poor example, and their conduct was by no means holy.
Các thầy tế lễ nêu gương xấu, và hạnh kiểm của họ không thánh thiện chút nào.
What is more, DNA has by no means revealed all its secrets.
Hơn thế nữa, còn nhiều điều người ta chưa khám phá về DNA.
It is, however, by no means compulsory.
Tuy nhiên đó không phải là điều bắt buộc.
And it's an object with fascinating stories and stories that are by no means over yet.
Và đó là một đồ vật chứa đựng những câu chuyện thú vị và những câu chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến bây giờ.
Refraining from getting a license is by no means the solution!
Tránh không lấy bằng lái chắc hẳn không phải giải pháp!
By no means, though, were Paul and his fellow workers the only positive influence on those believers.
Tuy nhiên, điều này hoàn toàn không có nghĩa là Phao-lô và anh em đồng sự là ảnh hưởng tích cực duy nhất cho những người tin đạo ấy.
6 By no means!
6 Không hề!
The list of health risks mentioned above is by no means exhaustive.
Những nguy cơ cho sức khỏe được đề cập ở trên vẫn chưa đầy đủ.
+ 31 Heaven and earth will pass away,+ but my words will by no means pass away.
+ 31 Trời đất sẽ qua đi+ nhưng lời tôi sẽ chẳng bao giờ qua đi.
12:1) Paul’s list of faithful ones, recorded in Hebrews chapter 11, is by no means complete.
Còn nhiều tôi tớ trung thành nữa của Đức Giê-hô-va mà Phao-lô không thể kể ra hết trong chương 11 sách Hê-bơ-rơ.
Enemies of God’s Kingdom “will by no means escape.”
Các kẻ thù của Nước Trời “sẽ không thể nào tránh khỏi”.
This was by no means all that the visitors saw.
Đây chắc chắn không phải tất cả những gì khách đã xem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by no means trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.