by now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by now trong Tiếng Anh.
Từ by now trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồi, đã, đã vi, bây giờ, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by now
rồi
|
đã
|
đã vi
|
bây giờ
|
hiện tại
|
Xem thêm ví dụ
If I were capable of tricking Father, I'd be emperor of the world by now. Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi. |
You'd think I'd be good at losing by now. Anh nghĩ em sẽ ra sao nếu mất cả anh nữa. |
He could be anywhere by now. Bây giờ ông ấy có thể ở bất cứ đâu. |
You know, according to Nolan, you should be halfway across the Atlantic by now. nói thì giờ cô được nửa đường tới Atlantic rồi đó. |
You'd think we'd have stopped making them by now. Bạn nghĩ chúng tôi chắc đã dừng không làm nữa hiện tại. |
If you were one of my journalists, you'd be finished by now. Nếu cậu là nhà văn, thì đã bị đuổi lâu rồi. |
It should be here by now Bây giờ nó đang đợi ở đó |
I actually thought you might be home by now. Anh cứ nghĩ bây giờ em có ở nhà. |
You should be used to it by now. Giờ anh nên quen với nó đi. |
You'd think he'd have our hours of operation down by now, right? Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không? |
It's close to $ 100 million by now. Giờ chắc khoảng 100 triệu. |
By now that “short while” must be near its completion. Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc. |
22 Ever practical, Martha objected that the body would smell by now, four days after death. 22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi. |
I'm sure by now you can appreciate where we're coming from. Giờ tôi chắc chắn cậu có thể cảm kích chúng tôi rồi đấy. |
So by now, I had developed a new pedagogical method, so I applied that. Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới, nên tôi đã trả lời rằng: |
By now, you've heard what's going on. Tới giờ, các bạn đã nghe chuyện gì đang diễn ra. |
If you're not sure by now, telling won't help. Nếu bây giờ anh không tin, có nói cũng chẳng ích gì. |
Thought you'd be used to traveling that way by now. Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi. |
Your room should be clean by now. Phòng cậu chắc giờ đã sạch sẽ. |
By now it was nearly fully dark, although the full moon was rising. Cũng đúng lúc đó, trăng tròn vừa lên. |
Most of the French reserve divisions had by now been committed. Hầu hết các sư đoàn dự bị của Pháp giờ đều đã được sử dụng. |
He should be here by now. Lẽ ra cậu ta phải đến rồi chứ. |
I figured you must be there by now. Tôi đoán là giờ ông đã về đó. |
I figured you'd have packed up and walked off by now. Vậy mà tôi tưởng cậu đã bỏ đi rồi chứ. |
By now, killing is all our unsub things about. Bây giờ, giết là điều hung thủ chỉ nghĩ đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by now
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.