by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by trong Tiếng Anh.

Từ by trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, qua, cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ by

bởi

adposition (indication of passive voice)

The policy of the government was criticized by the opposition party.
Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.

qua

conjunction (along a path)

I thought Tom would stop by to check on our progress.
Anh tưởng Tom sẽ ghé qua để kiểm tra tiến độ công việc của bọn mình.

cạnh

noun (near, or next to)

If you are by my side, I don't need anything else.
Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

Xem thêm ví dụ

Late in the campaigning season Dagalaifus was replaced by Jovinus, a general from the court of Valentinian.
Vào giai đoạn cuối của cuộc chiến, Dagalaifus đã được thay thế bởi Jovinus, một vị tướng từ triều đình của Valentinianus.
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century.
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.
Mặc dù hai mắt bị lóa mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field.
Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất.
The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir".
Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir".
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), by Paul V.
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V.
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
The war of Armageddon is not an act of aggression by God.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol.
EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11.
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.
Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.
His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored.
Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập.
But not by our unsubs.
Nhưng không bởi hung thủ.
It is connected to La Rochelle by the Canal de Marans à la Rochelle.
Marans được kết nối với La Rochelle bằng kênh đào Marans à la Rochelle.
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.
Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.