by heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ by heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by heart trong Tiếng Anh.

Từ by heart trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ by heart

thuộc lòng

adverb

The students learned this poem by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

Xem thêm ví dụ

Know that one by heart too!
Tôi học thuộc lòng cái đó nữa!
I well remember the eagerness with which I read them, even learning by heart all the quoted scriptures.
(Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn.
There's a personal history in there for you to know by heart, too.
Có một bản tiểu sử cá nhân ở trong kia để cho anh học thuộc lòng.
Our teacher had us learn the poem by heart.
Thầy giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.
In ancient times, many Israelites learned the psalms by heart.
Thời xưa, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã học thuộc lòng các bài Thi-thiên.
They know me by heart and are armoured against all my weapons.
Chúng hiểu thấu tận tim gan ta và như đeo giáp sát trước mọi vũ khí của ta.
8 This suggests that a basic teaching method used was the learning of things by heart.
8 Điều này gợi ý cho ta hiểu rằng một phương pháp căn bản để dạy dỗ thời đó là cho học thuộc lòng.
Whether by a Mack truck or by heart failure or faulty lungs, death happens.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
Our teacher had us learn the poem by heart.
Thầy giáo/Cô giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.
You know Whiplash by heart?
Cậu học thuộc lòng bản " Whiplash " rồi?
The students learned this poem by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.
The Cup was won by Heart of Midlothian when they beat Third Lanark 1-0.
Chức vô địch thuộc về Heart of Midlothian khi đánh bại Third Lanark 1-0.
I must learn this poem by heart.
Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.
We could almost quote it by heart.
Chúng tôi hầu như có thể trích dẫn cuốn phim đó một cách thuộc lòng.
Over the years, he had read it so many times that he knew it almost by heart.
Từ đó, ông đã đọc đi đọc lại nó nhiều lần đến độ gần như thuộc lòng.
You all know that by heart and you have pursued that.
Tất cả các bạn đều thuộc lòng điều đó và đã theo đuổi điều đó.
You must each learn your new identity by heart.
Mỗi người các cô phải học thuộc lòng nhân thân mới.
I can't go on stage, I don't know the charts.. by heart.
Em không thể lên sân khấu, em chưa học thuộc lòng bản nhạc.
Memorizing me by heart?
Ghi nhớ gương mặt cha sao?
Songs have to be learned by heart and performed on stage.
Các phần trình diễn đa số được hát trực tiếp và thu thanh ngay tại sân khấu.
We all learned the poem by heart.
Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này.
You study it well and learn it all by heart.
Cố gắng học tốt, và học tận tâm nhé.
I know it by heart.
Em thuộc lòng là thư đó.
The students learned many poems by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.