by the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ by the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by the way trong Tiếng Anh.

Từ by the way trong Tiếng Anh có các nghĩa là a, nhân tiện, sẵn dịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ by the way

a

interjection

He is, by the way, a straight-A+ student in the ninth grade
Cậu ấy là một học sinh A+, khối 9

nhân tiện

adverb

And I graduated first in my class, by the way.
nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

sẵn dịp

adverb

Xem thêm ví dụ

What are you going to do, by the way?
Nhưng ông định làm thế nào?
You look great by the way.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
And I graduated first in my class, by the way.
nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Happy birthday, by the way.
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
By the way, I love my office.
Nhân đây, tôi yêu văn phòng của mình.
Who's the Russian by the way?
Thê ai là gã người Nga?
Slugline, by the way, picked up the Politico story from yesterday.
Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua.
Yeah, well, we need some stuff, by the way.
Ừ, mà ta cũng cần thêm đồ.
By the way, why don't we do that?
Như vậy, tại sao chúng ta lại không làm vậy?
You don't judge a man by the way he looks.
Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài.
By the way, my boyfriend and I do custom work.
Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng
This is the system as it looks today, by the way.
Đây là hệ thống giống như chúng ta đang sử dụng.
By the way, did you notice the introduction to this lesson?
Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?
By the way, Marshall, what were you doing back in our apartment?
Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả?
He set a good example for them by the way he carried out his ministry.
Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm.
By the way, how is Mike?
Nhân tiện, Mike thế nào rồi hả?
And by the way, it's continued to.
lớn hơn cả GDP của Cộng Hòa Ghana.
By the way, I've always dreamed of doing what you just did.
À, nhân tiện thì, tôi đã luôn muốn làm như cô lúc nãy.
And hello, by the way!
nhân tiện, chào!
It went well, by the way.
Nhân tiện, nó diễn ra rất tốt.
The Chinese are absolutely winning this race to the new Moon, by the way.
Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới.
We can show Christian love by the way we treat those taking the lead in the congregation.
Chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương ấy qua cách đối xử với những người đang dẫn đầu trong tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Which camp are you in, by the way, traitor, hero?
Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng?
By the way, where was that?
Nhân tiện, đó là ở đâu vậy?
How the fuck are we gonna do that, by the way?
Giết bằng cách nào giờ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.