병아리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 병아리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 병아리 trong Tiếng Hàn.

Từ 병아리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gà, gà con, trẻ nhỏ, gà giò, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 병아리

(chick)

gà con

(chick)

trẻ nhỏ

(chick)

gà giò

(chick)

cặt

Xem thêm ví dụ

병아리콩을 갈아 만든 팔라펠을 토마토, 양파, 각종 야채와 함께 피타 빵에 곁들여 맛있게 먹고 나니 관광을 계속할 기운이 생겼습니다.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
구주께서는 암탉이 병아리들을 위험으로부터 보호하기 위해 그것들을 날개 아래로 모으는 비유를 사용하셨다.
Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm.
특별한 병아리는 Chicken Scramble의 전형적인 장애물이다.
Gà đặc biệt thường là chướng ngại vật trong trò chơi Chicken Scramble.
닭이 겁이 많은 동물로 흔히 묘사되기는 하지만, 한 동물 애호 협회에서 발행한 출판물에 의하면, “어미 닭은 병아리가 해를 입지 않도록 보호하기 위해 죽기까지 싸울 것”이라고 한다.
Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “ mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”.
내가 어린 시절을 보낸 아프리카 시골 지역 사람들은 병아리가 자랄 때까지는 암탉을 잡지 않았습니다.
Tôi lớn lên ở vùng quê Phi Châu, chúng tôi không bao giờ giết gà mẹ cho tới khi gà con đã lớn.
병아리들은 어미 닭의 날개 아래로 달려가서, 순식간에 안전하게 숨습니다.
Những chúcon chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.
병아리가 단단한 알 껍질을 깨고 부화해 나오는 것은 힘든 일입니다.
Là điều khó khăn cho một con con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.
예수께서 하신 것처럼 확고하게 행동하면서도 암탉이 병아리들을 날개 아래 모으는 것같이 회개한 사람들을 기꺼이 따뜻하게 받아들입니까?—마태 23:37.
Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37).
이 늦은 씨뿌리기 철에는, 완두콩이나 병아리콩 등의 콩과 식물과 야채의 씨를 뿌렸습니다.
Trên bảng đá, A-bi-gia gọi giai đoạn này là “đồng cỏ vào xuân”, hoặc theo một cách dịch khác là “gieo sau”.
어쨌든 – 공룡 닭이 부화할 때, 그것은 당연히 포스터에 나오는 아이가 되거나, 기술, 오락 디자인을 위한 포스터 병아리라 부를 수도 있는 것이 될 것입니다.
Đằng nào thì -- Khi gà-khủng-long nở ra, hiển nhiên đó sẽ là loài vật trong tấm ảnh này, hay là chú gà con trong tấm ảnh, điều này còn phụ thuộc vào công nghệ, giải trí và thiết kế.
“예루살렘아, 예루살렘아, 예언자들을 죽이고 자기에게 보내진 이들을 돌로 치는 자야, 암탉이 제 병아리들을 날개 아래 모으듯이 내가 얼마나 자주 너의 자녀를 모으려 했던가!
Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như mẹ túc con mình dưới cánh!
주님께서 그분의 백성을 암탉이 병아리를 모으듯이 모을 것이라고 약속하시다
Chúa hứa sẽ quy tụ dân Ngài lại như mái túc con mình
하는 것이기 때문이죠. 이것은 병아리콩, 탈지분유, 그리고 다량의 비타민으로 만들어집니다. 뇌에 필요한 것들이죠.
Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.
관람객들은 저속 촬영 기법을 이용해 잡은 장면들을 볼 수 있었는데, 병아리가 알을 깨고 나오는 장면과 꽃이 우아하게 피어나는 장면이 있었습니다.
Nhờ nghệ thuật chụp ảnh “tua nhanh thời gian”, họ được xem quá trình một chú gà con mổ vỏ trứng để chui ra và một bông hoa đang nở.
발아래에서는 개들과 염소들, 삐악대는 병아리들이 왔다 갔다 했고, 라디오 소리와 자동차 경적 소리, 사람들이 지르는 소리가 시끄럽게 들려 왔습니다.
Tiếng máy phát thanh, tiếng kèn xe và tiếng người ta la om sòm.
여기저기 흩어져 있던 병아리들은 어미가 부르는 소리에 순종하여 어미의 날개 아래 모여든 다음 잠자리에 듭니다.—마태 23:37.
Nghe tiếng mẹ, các chú gà con tản mác khắp nơi bèn chui vào cánh mẹ ngủ đêm.—Ma-thi-ơ 23:37.
솜털 뭉치 같은 노란 병아리들이 조그만 풀밭에서 열심히 모이를 쪼아 먹고 있습니다. 병아리들은 솔개가 자기들 위로 높이 떠 있는 줄은 전혀 모르고 있습니다.
NHỮNG chú gà con lông vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao.
제가 처음으로 키운 병아리가 수탉으로 잘 자랄 수 있게 해 주신 여호와께 감사드립니다.
Em cám ơn Đức Giê-hô-va đã làm cho con gà đầu tiên em nuôi, lớn lên thành một con gà trống.
그런데 누군가가 알을 깨는 것을 거들어 주면 병아리는 살아가는 데 필요한 힘을 키우지 못합니다.
Nhưng khi ai đó cố giúp con gà, thì nó lại không phát triển được sức mạnh cần thiết để sống.
병아리를 풀어주면 다음 단계로 자라난다.
Khi được thả ra, chúng phát triển lên cấp độ tiếp theo.
구주께서는 어떤 면에서 병아리들을 위험에서 보호하려고 노력하는 암탉과 같은지 생각해 본다.
Hãy nghĩ về việc Đấng Cứu Rỗi cũng giống như mái đang tìm cách để bảo vệ con mình khỏi nguy hiểm.
이건 내 암탉 and 병아리했다.
Đây là những con gà mái và gà của tôi.
알에서 갓 부화된 병아리들이 입을 벌리고 모이를 기다리는 것처럼 우리는 그런 형제들이 베푸는 맛있는 영적 음식을 기다렸습니다.
Như mới nở với mỏ mở to, chúng tôi chờ đợi nghe những mẩu tin lý thú về thiêng liêng do họ kể lại.
예를 들어, 한때 의사들은 살아 있는 병아리를 둘로 쪼개 그것을 환자의 가슴에 얹어 놓음으로써 폐렴을 치료할 수 있다고 믿었습니다.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 병아리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.