caer mal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caer mal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caer mal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caer mal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự đổ, đảo ngược, làm khó chịu, làm đo lộn, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caer mal

sự đổ

(upset)

đảo ngược

(upset)

làm khó chịu

(upset)

làm đo lộn

(upset)

tức

(upset)

Xem thêm ví dụ

Como dices, el Espejo es malo... y no debe caer en malas manos.
Như anh nói, tấm gương là quỷ dữ và không thể để nó rơi vào tay người xấu
17 Si dejamos de orar y bajamos la guardia, podríamos caer en malos hábitos o prácticas inmundas y así contristar el espíritu.
17 Nếu không cầu nguyện và thận trọng, chúng ta có thể rơi vào việc thực hành điều ô uế hay sai trái làm buồn thánh linh.
15 Todo el que fuere orgulloso será traspasado; sí, y todo el que se hubiere juntado con los malos, caerá por la espada.
15 Tất cả những kẻ nào kiêu ngạo sẽ bị đâm; phải, tất cả những kẻ nào giao kết với người độc ác sẽ ngã dưới mũi gươm.
Volvió a caer en un silencio de mal humor, que no se rompió hasta que se pusieron en Serpentina
Ông tái phát vào một sự im lặng ủ rũ, không bị hỏng cho đến khi chúng tôi đã vẽ lên trong Serpentine
14 Y no nos dejes caer en tentación, mas líbranos del mal.
14 Và xin chớ để chúng tôi bị đưa vào sự cám dỗ, mà cứu chúng tôi khỏi điều ác.
Según Mateo 6:7, ¿en qué mal hábito no debemos caer al orar?
Theo Ma-thi-ơ 6:7, chúng ta nên tránh điều gì khi cầu nguyện?
Y no nos dejes caer en la tentación más líbranos del mal.
Và không đưa chúng con đến hận thù, ( f'cine.net ) mà đưa chúng con ra khỏi tay của quỷ dữ.
No nos dejes caer en la tentación. Y líbranos del mal.
Không để chúng con sa vào cám dỗ, và cứu chúng con ra khỏi quỷ dữ.
Y no nos dejes caer en la tentación, más líbranos del mal.
Và không đưa chúng con đến sự hận thù, mà đưa chúng con ra khỏi tay của quỷ dữ.
Y no nos dejes caer en la tentación, y líbranos del mal.
Xin chớ để chúng con sa chước cám dỗ, nhưng cứu chúng con cho khỏi sự dữ.
No nos dejes caer en la tentación y líbranos de todo mal.
Và chớ để chúng con sa vào cám dỗ, nhưng cưu chúng con khỏi điều dữ.
Con la expresión “los tropiezos” se hace referencia a una acción o circunstancia que lleva a una persona a actuar mal, a tropezar o caer en sentido moral, o a pecar.
“Chướng ngại gây vấp ngã” nói đến hành động hay hoàn cảnh khiến một người đi theo đường lối không phù hợp, có đạo đức không tốt hoặc rơi vào tội lỗi
Esto incrementa la tendencia a caer en los grandes problemas de las relaciones como el sexo seguro, mal sexo, o falta de sexo.
Điều này làm tăng xu hướng né tránh các vấn đề trong quan hệ giới tính như an toàn tình dục, tình dục không thỏa mãn và ức chế tình dục.
Y no crea que hace falta caer entre malos amigos para meterse en problemas.
Đó không chỉ là nguy cơ giao du với bạn bè xấu.
Niégate a caer en malas prácticas
Cưỡng lại thực hành sai trái
El Espejo es malvado y no debe caer en malas manos.
Như anh nói, tấm gương là quỷ dữ và không thể để nó rơi vào tay kẻ xấu.
Sabía lo fácil que es caer en malos hábitos si ‘descuidamos una salvación de tal grandeza’ (Hebreos 2:1, 3).
Ông biết thật dễ dàng bị trôi lạc theo thói quen xấu biết bao nếu chúng ta “trễ-nải sự cứu-rỗi lớn dường ấy”.—Hê-bơ-rơ 2:1, 3.
12 Y ano nos dejes caer en tentación, mas líbranos del mal.
12 Xin chớ ađưa chúng con vào sự cám dỗ, nhưng giải thoát chúng con khỏi điều tà ác.
No nos dejes caer en tentación, y líbranos del mal. "
Dẫn chúng con tránh xa cám dỗ che chở chúng con khỏi mọi sự dữ.
Nuestro héroe, por otro lado, un aterrizaje en mal ángulo y se caerá.
Các anh hùng của chúng ta, mặt khác, khi hạ cánh ở một góc xấu anh ta sẽ ngã khụy
No nos dejes caer en tentación y líbranos del mal.
Xin chớ để chúng con sa chước cám dỗ mà cứu chúng con khỏi sự dữ.
¡No nos dejes caer en la tentación, y líbranos de mal!
Xin chớ đưa chúng tôi vào đường cám dỗ, mà xin hãy giải thoát cho chúng tôi khỏi điều dữ.
No nos dejes caer en la tentación, más líbranos del mal.
Và xin hãy giúp con tránh khỏi cám dỗ và giúp chúng con tránh khỏi điều dữ.
Jesús compara el cortarse una mano o un pie que nos fuere ocasión de caer con el discontinuar la compañía de personas que podrían conducirnos por mal camino.
(Việc chặt một bàn tay hay bàn chân gây phạm tội được so sánh với việc loại bỏ những giao thiệp mà có thể dẫn dắt một người đi lạc lối.)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caer mal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.