caída trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caída trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caída trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caída trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rơi, ngã, té, rớt, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caída

rơi

(fall)

ngã

(fall)

(fall)

rớt

(fall)

sự giảm

(drop)

Xem thêm ví dụ

Una caída aquí, si no estuvieras amarrado, sería de 1524 metros.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
No sabemos si Tiberius ha caído.
Ta chưa biết Tiberius đã chết hay chưa.
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
25 El hecho de que se liberara a los judíos fieles de su destierro en Babilonia a raíz de la caída de esta ciudad, prefiguró la liberación del destierro espiritual experimentada por los cristianos ungidos en 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
Eddie trató de recordar las entrañas de la Caída Libre.
Eddie cố nhớ những thứ bên trong Freddy’s Free Fall.
¿Qué información nos da la Biblia sobre la caída de Jericó?
Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô?
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Howell murió en la caída.
Howell chết trong vụ va chạm
Por esa razón, la caída de Adán y sus consecuencias espirituales y temporales nos afectan más directamente a través de nuestro cuerpo físico.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Estás en una destructiva caída en picada.
Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy.
Y la vía está preparada desde la caída del hombre, y la salvación es bgratuita.
Và đường lối đã được chuẩn bị từ lúc sự sa ngã của loài người, và sự cứu rỗi được bban không cho mọi người.
" Y ellas nunca han caido ", etc.
Và nó sẽ không bao giờ hạ, vv... vv...
Si han caído en las garras de comportamientos destructivos que provocan adicción, tal vez sientan que espiritualmente están en un agujero negro.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
* Por causa de la transgresión viene la Caída, Moisés 6:59.
* Vì sự phạm giới nên có sự Sa Ngã, MôiSe 6:59.
A Jack nunca le había caído bien Tucker.
Jack lúc nào cũng ghét Tucker.
La lección anterior sobre 2 Nefi 2 estaba enfocada en la caída de Adán y Eva y la expiación de Jesucristo.
Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Básicamente, hay una caída en picada de la satisfacción marital que está estrechamente vinculada, como saben, con una mayor felicidad que no vuelve a repuntar hasta que los hijos van a la universidad.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Ra ha caído.
Thần Ra đã thua trận.
Comunicaciones dice que las radios están caídas.
Commo nói radio không hoạt động.
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón".
Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản".
Antialcidas puede haber sido pariente del rey bactriano Heliocles I, pero gobernó después de la caída del reino bactriano.
Antialcidas có thể là một người họ hàng của vị vua Bactria Heliocles I, nhưng đã cai trị sau khi vương quốc Bactria sụp đổ.
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios.
Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt.
Mi padre había caído en coma y mi madre, mis hermanos y yo tuvimos que prepararnos para lo peor.
Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất.
Mencione que los elementos de la Caída, la Expiación y la Resurrección también son confusos en la Biblia.
Hãy cho biết rằng các yếu tố về Sự Sa Ngã, Sự Chuộc Tội, và Sự Phục Sinh cũng không được rõ ràng trong Kinh Thánh.
Hoy, los sistemas legales y judiciales de muchas naciones son tan intrincados y se ven plagados de tantos abusos, prejuicios e incongruencias, que la ley ha caído en el descrédito general.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caída trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.