caffetteria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caffetteria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caffetteria trong Tiếng Ý.

Từ caffetteria trong Tiếng Ý có các nghĩa là quán cà phê, tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caffetteria

quán cà phê

noun

Ho fatto una richiesta di lavoro alla caffetteria.
Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà.

tiệm cà phê

noun (Locale che vende varie bevande non alcoliche (ad es. caffè, cappuccino, ecc.), e generalmente snack e pasti semplici (quali colazioni e pranzi) con strutture per consumarli.)

E'di una caffetteria a Brooklyn, datata il giorno in cui e'scomparso.
Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích.

Xem thêm ví dụ

È una nuova caffetteria?
Đây có phải là một nhà hàng tự phục vụ kiểu mới?
E scommetto che uno di voi, se non di più, ha utilizzato detto dispositivo e sistema satellitare per localizzare la più vicina caffetteria nell'ultimo -- ( Risate ) nell'ultimo giorno o settimana, giusto?
Và tôi cá là 1 trong số các bạn ngồi ở đây sử dụng thiết bị và hệ thống vệ tinh nói trên để tìm ra vị trí của quán cà phê gần nhất đâu đó ( Tiếng cười ) vào mấy ngày trước đây thôi, đúng không?
Lavora alla caffetteria della scuola.
Cậu ta làm việc tại căng tin trường.
Così, infatti, fino all'arrivo delle caffetterie, l'intera popolazione era quotidianamente sbronza.
Và cho đến khi sự xuất hiện của quán cà phê, thì toàn bộ dân chúng ai cũng say sưa suốt ngày.
Ho mangiato fantasticamente nelle caffetterie.
Tôi đã có những bữa ăn tuyệt vời tại các quán ăn tự phục vụ.
Ho fatto una richiesta di lavoro alla caffetteria.
Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà.
Ah! Alla caffetteria girava voce che il tipo sarcastico stava risvegliando il tipo in coma.
Có tin đồn ở nhà ăn là ông Cay Độc vừa đánh thức ông Hôn Mê.
Stupido, è colpa tua se ho lasciato la caffetteria durante le ore di maggior lavoro!
Tên ngốc, chỉ vì cậu mà tôi phải rời căng tin vào lúc bận rộn nhất thế này.
Questo è il famoso dipinto di Hogarth di una consulta politica in osteria, che è esattamente come si presentavano le caffetterie a quell'epoca.
Đây là bức tranh nổi tiếng của Hogarth về 1 bữa tối của các chính trị gia ở 1 quán rượu ngày xưa, nhưng đấy chính là những hình mẫu thời đó của những quán cà phê.
Siamo a tre isolati di distanza e osserviamo la situazione dalla nostra caffetteria.
Chúng tôi quan sát ở quán espresso bar cách đó 3 dãy nhà.
Una caffetteria pidocchiosa?
Tiệm cà phê sao?
Esiste la frase "religione caffetteria", e i fondamentalisti la usano in modo denigratorio, e dicono “Oh è solo la religione caffetteria.
Đó là cụm từ được gọi là "tôn giáo tiệm ăn." và những người theo trào lưu chính thống sẽ dùng nó như cách để phỉ báng, họ sẽ nói, "Ồ, đó chỉ là tôn giáo tiệm ăn thôi mà.
Ma l'altro motivo che rende le caffetterie importanti è l'architettura degli spazi.
Nhưng 1 chuyện khác làm cho quán cà phê này trở nên quan trọng chính là không gian kiến trúc của nơi này.
Franny mi venne incontro dalla caffetteria.
Franny từ quán cà phê bước lại gần tôi.
Portaci due di quei caffe grandi dalla caffetteria.
Mang cho tôi hai cà phê hảo hạng nhé.
Vieni alla caffetteria alle sette.
Hãy đến với quán cà phê 07:00.
Mangerò alla caffetteria, quindi va bene così.
Mình sẽ ăn ở căng tin, nên không sao đâu.
E scommetto che uno di voi, se non di più, ha utilizzato detto dispositivo e sistema satellitare per localizzare la più vicina caffetteria nell'ultimo -- (Risate) nell'ultimo giorno o settimana, giusto?
Và tôi cá là 1 trong số các bạn ngồi ở đây sử dụng thiết bị và hệ thống vệ tinh nói trên để tìm ra vị trí của quán cà phê gần nhất đâu đó (Tiếng cười) vào mấy ngày trước đây thôi, đúng không?
E'di una caffetteria a Brooklyn, datata il giorno in cui e'scomparso.
Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích.
Naturalmente mi dispiace per la signora della caffetteria.
Tất nhiên là tôi thấy không phải với bà thím ở căng tin.
Un numero incredibile di innovazioni nate in questo periodo hanno una caffetteria da qualche parte nella loro storia.
Và một số lượng lớn những thành tựu nổi bật từ thời kỳ này đều là những câu chuyện xuất phát từ quán cà phê.
Non si risolve twittando sempre di più o creando app più veloci, o aprendo un'altra caffetteria con torrefazione artigianale.
Sẽ không bao giờ giải quyết được bằng cách làm to chuyện, tạo ra ứng dụng mánh khóe, hay bắt đầu một lần nữa dịch vụ rang cà phê một cách thủ công.
Se ti avessi voluto nella caffetteria, ti avrei incollato a una cameriera.
Nếu mà ở quán ăn thì tao đã dính mày vào nhà vệ sinh nữ rồi.
Sento risposte tipo: "La stanza in più che abbiamo a casa, il seminterrato, la caffetteria, la biblioteca.
Tôi sẽ được trả lời ở những nơi như là một phòng thêm trong nhà, hầm, quá cafe, thư viện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caffetteria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.