cagare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cagare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagare trong Tiếng Ý.

Từ cagare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cagare

đi tiêu

verb (Espellere feci dal proprio corpo attraverso l'ano.)

đi ỉa

verb (Espellere feci dal proprio corpo attraverso l'ano.)

Xem thêm ví dụ

Fanno cagare.
Nhảm bỏ con mẹ.
Il sistema postale fa cagare.
Uống sữa hoài không tốt đâu.
Preferirebbe avere gatti anziche'figli finche'i bambini non impareranno a cagare in una lettiera.
Cô ấy thà nuôi mèo con hơn trẻ con, đến khi lũ trẻ học cách ị trong hộp rác.
Fa proprio cagare.
Cục cứt đấy kinh dị lắm.
A me mi fa cagare sotto dalla paura!
Bởi vì nó làm tôi sợ té đái!
Ti ho fatto cagare addosso.
Khi đã làm anh sợ chết điếng
Ok, prima di tutto, la salsa piccante dello spaccio fa cagare.
Được rồi, trước hết, nước sốt nóng trong nhà bếp thì rất cứt bò.
Le credenziali facevano già cagare!
Như cứt sẵn rồi!
O potresti andare a cagare.
Hoặc cậu có thể cắn tôi đây này.
Ci metto di piu'io a cagare.
Tôi đã nhận cứt còn lâu hơn thế.
Si', e lei ha fatto cagare nei tuoi.
Phải, và nó cũng làm cho mày ị ra quần luôn.
34 Dio acomandò ad Abrahamo, e bSara diede cAgar in moglie ad Abrahamo.
34 Thượng Đế atruyền lệnh cho Áp Ra Ham, và rồi bSa Ra cho cA Ga làm vợ Áp Ra Ham.
La soddisfazione di cagare?
Kiểu ỉa đái cũng đéo thoải mái à?
Maledizione, sto cercando di cagare!
Mẹ kiếp, tôi đang sắp rặn ra được.
Solo una cella di 2 x 2,5 m senza luce e con solo un secchio per cagare.
Chỉ có một chiếc xà lim không có cửa sổ và một cái xô để đại tiện vào.
Oh, li hai fatti cagare sotto abbastanza, ma non e'questo il punto.
Ông đã khiến chúng sợ vãi cả ra quần rồi còn gì, nhưng vấn đề không phải ở đó.
Non riesco a cagare per bene da almeno sei giorni.
Ta đã không có 1 giấc ngủ say nào suốt 6 ngày qua.
E tutto ciò che i culi vogliono è cagare dappertutto.
Và mọi cái lỗ Đ. đều muốn ỉa đầy trên bất cứ gì.
Quel pubblico fa cagare.
Đám đông đó toàn lũ vô học.
Va'a cagare, porco nazista!
Tiên sư mày, đồ heo!
E per i prossimi dieci giorni, nessuno va a cagare se non lo dico io!
Và trong vòng mười ngày tới, không ai được xì hơi trừ khi tôi ra lệnh!
Che vadano a cagare.
Hôn mông tôi thì có.
Vada a cagare.
Tập đi bộ đi.
Vogliamo poter cagare in pace!
Chúng tôi muốn tranh đấu trong hòa bình.
Avete 15 minuti per fare il vostro bucato o cagare.
Tụi bây có 15 phút để giặt quần áo và đi vệ sinh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.