cajou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cajou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cajou trong Tiếng pháp.

Từ cajou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây điều, cây đào lộn hột, quả đào lộn hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cajou

cây điều

noun (Petit arbre à feuilles persistantes (Anacardium occidentale) que l'on cultive pour ses noix de cajou et ses pommes de cajou.)

cây đào lộn hột

noun (Petit arbre à feuilles persistantes (Anacardium occidentale) que l'on cultive pour ses noix de cajou et ses pommes de cajou.)

quả đào lộn hột

noun

Xem thêm ví dụ

Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Les centres de détention pour drogués gérés par le gouvernement, mandatés pour « traiter » et « réhabiliter » les utilisateurs de drogues, ne sont rien de plus que des camps de travail forcé, où ces personnes travaillent six jours par semaine dans le traitement de noix de cajou, la couture de vêtements ou la fabrication d'autres articles.
Những trung tâm quản chế người nghiện do nhà nước quản lý, có chức năng “chữa trị” và “cai nghiện” ma túy thực ra chẳng mấy hơn gì các trại lao động cưỡng bức, nơi những người nghiện ma túy phải làm việc sáu ngày một tuần, với các công việc như chế biến hạt điều, sản xuất hàng may mặc hay các hàng hóa khác.
En 2011, le directeur d'un centre de détention a déclaré à un journaliste étranger, que Human Rights Watch a rencontré, que Son Long JSC supervisait le traitement de noix de cajou au sein de son centre.
Năm 2011, giám đốc của một trung tâm cai nghiện nói với một phóng viên nước ngoài rằng Công ty CP Sơn Long giám sát việc chế biến hạt điều trong trung tâm của mình, và Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã tiếp xúc với người phóng viên này.
Je suis aussi allergique aux cacahuètes, et aux noix de cajou, et aux amandes, et aux noisettes.
TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ
Avec du lait de cajou?
Cô có sữa hạt điều không?
J'avais un quota de 30 kilos [de noix de cajou] par jour et travaillais jusqu'à ce qu'ils soient faits.
Tôi được khoán chỉ tiêu 30 kí-lô (điều) một ngày và phải làm bằng xong.
Kinh Mon, un ancien détenu, a déclaré à Human Rights Watch : « J'ai fait du décorticage de noix de cajou pendant trois ans.
Kinh Môn, một cựu trại viên, kể với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền: “Tôi bóc hạt điều trong ba năm.
Une noix de cajou?
Mashuga Nut?
En Tanzanie, on trouve cette espèce dans les fourrés denses, les plantations de noix de cajou, et dans les terres agricoles sous les buissons et dans les fourrés.
Tại Tanzania, loài rắn này tìm được trong bụi rậm khoảng thấp, đồn điền trồng điều, trên đất nông nghiệp dưới bụi cây hoặc bụi rậm.
Le liquide provenant des noix de cajou a brûlé ma peau. »
Tay tôi bị nhựa điều ăn cháy da.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cajou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.