caissière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caissière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caissière trong Tiếng pháp.

Từ caissière trong Tiếng pháp có nghĩa là nhân viên tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caissière

nhân viên tính tiền

noun

Xem thêm ví dụ

Il s' agit pas de braquer un pistolet à eau sur le caissier, mais d' accéder au sous- sol de la banque où se trouvent les coffres
Cái chúng ta nhắm đến hầm chứa những vật bảo đảm
Juste un exemple: une de mes collègues fut un temps caissière à Genuardi, elle détestait son boulot.
Ví dụ: một người tôi đã làm việc cùng làm nghề đóng gói hàng hóa ở Genuardi.
Le caissier se marrait.
Ông bán đã cười nhạo tao.
C'est injuste de devoir abréger... pour un malheureux caissier abattu!
Thật không công bằng khi cuộc hẹn của chúng ta bị cắt ngang chỉ vì gã nào đó bắn 1 thư kí cửa hàng.
Personne B : école publique, différents changements d'emplois, avec des petits boulots comme caissière, et serveuse-chanteuse.
Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.
L'argent, 10 millions, américains, sera réparti dans deux sacs de toile noirs, contenant chacun cinq millions qui seront vérifiés à la banque par le Caissier principal, puis conduits ici dans une voiture blindée où ils seront transférés dans une autre voiture.
Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng.
Tout le monde ici, Tout le monde des mineurs aux caissiers du magasin.
Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa.
J'essayais de me rappeler les petits plaisirs simples et universels que nous aimons, mais dont nous ne parlons pas assez -- des choses comme les serveurs et serveuses qui vous amènent votre boisson gratuite sans que vous ayez à le leur demander, être la première table qu'on appelle au buffet dinatoire d'un mariage, porter des sous- vêtements chauds tout juste sortis du sèche- linge, ou quand les caissiers ouvrent une nouvelle caisse à la superette et que vous êtes le premier dans la file -- même si vous étiez le dernier dans l'autre file, vous vous y précipitez.
Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào.
Le caissier n’a pas sourcillé et j’ai acheté mes cinq barres chocolatées comme d’habitude, au lieu de trois.
Người thu tiền không nhìn vào tôi và tôi đã mua năm cây kẹo như thường lệ thay vì ba cây.
On va pas y aller parce que la caissière te plaît.
Morgan, Tao sẽ không tới của hàng Kelly chỉ bởi mày thích đi chơi với gái đâu.
Pourquoi t'avais besoin de tuer ce putain de caissier?
Mà sao phải bắn thằng thủ ngân đó?
Elle a eu ce job de caissière et les demandes en mariage ont abondé.
Sau khi cô ấy nhận được việc Mẹ cô ta nói là cô ta đang bơi trong chiến thắng
L'explosif est du genre à hurler... sur le caissier qui lui refuse un bon de réduction.
Bùng nổ là kiểu mà cậu thấy người đó hét lên vào mặt người thủ quỷ Chỉ để nói về một cái phiếu.
Tu devras expliquer à ta gamine que t'es devenu caissier.
Anh sẽ phải giải thích cho con anh Tại sao anh phải làm việc ở tiệm dụng cụ thể thao.
C'est un des caissiers.
Đúng, là một người thu ngân ở ngân hàng.
C'est un caissier.
Chắc chắn là một người thu ngân, Carl.
Il a conçu le robot comme un caissier et la tête bouge et j'ai fait le reste.
Nó thiết kế con rô bốt làm việc thu ngân, cái đầu di chuyển, và tôi làm phần còn lại của nó.
Lorsqu’il était petit, un autre de mes fils était si timide qu’il n’osait même pas entrer dans un magasin et parler à un caissier.
Một trong mấy đứa con trai của tôi rất nhút nhát khi còn nhỏ đến nỗi nó còn không chịu bước vào một cửa tiệm và nói chuyện với người bán hàng.
Elle clique sur un caissier avec cinq étoiles, qui est à 7 minutes de chez elle.
Bà bấm chọn 1 nhân viên, nhân viên này ở mức 5 sao đó nhé, người đó chạy 7 phút.
Cet homme, le caissier, il s'est levé ce matin, parti bosser.
Cái anh chàng thủ ngân đó hôm nay dậy đi làm
Un dimanche après- midi, un homme entre dans ma cabine de caissier avec cette boîte à bijoux magnifique.
Vào một buổi chiều Chủ nhật, một người đàn ông bước vào quầy thu ngân của tôi với một hộp nữ trang xinh xắn.
Seul mon chef caissier peut vous renseigner, il faut attendre demain.
Thủ quỷ có thể cho ông biết thông tin đó vào sáng mai.
Ils ont tué le caissier.
Chúng đã giết thủ quỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caissière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.