camaleonte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camaleonte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camaleonte trong Tiếng Ý.

Từ camaleonte trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẻ hoạt đầu, tắc kè hoa, Yển Diên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camaleonte

kẻ hoạt đầu

noun

tắc kè hoa

noun

Di recente in Madagascar è stato scoperto il più piccolo camaleonte del mondo.
Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar.

Yển Diên

masculine (Camaleonte (costellazione)

Xem thêm ví dụ

Il Camaleonte e'un Demone antico, che puo'assumente la forma di qualunque essere vivente desideri.
Quỷ Biến hình là một con quỷ cổ đại có thể thay đổi thành bất cứ hình dạng nào.
Volevo mimetizzarmi come un camaleonte.
Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa.
Camaleonti - Ti amo da un'ora 3.
Khang Hi luôn dậy sớm từ 3 giờ sáng làm việc.
Di recente in Madagascar è stato scoperto il più piccolo camaleonte del mondo.
Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar.
29 “‘Questi sono gli animali brulicanti sulla terra che sono impuri per voi: la talpa, il topo,+ ogni specie di lucertola, 30 il geco, il varano, la salamandra, lo scinco e il camaleonte.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
cambiava di colore come un camaleonte.
Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa.
È davvero un camaleonte.
Cậu ấy đúng là một con tắc kè hoa.
Era un camaleonte, allora.
Trông cô ta cũng hơi giống tắc kè.
O e'un'assassina seriale o un camaleonte che cambia identita'come calzini.
Hoặc cô ta là kẻ giết người hằng loạt. Hoặc cô ấy là con tắc kè hoa thay đổi được nhiều nhân dạng như thay tất.
Se il Camaleonte si cela fra le Guardie Nere, potrebbe sapere che abbiamo un'esca.
Nếu Quỷ Biến Hình đang ẩn náu dưới hình dáng một Hắc Vệ, có lẽ nó đã biết ta dùng mồi nhử giả.
Basil, un camaleonte, potremmo dire.
Basil như tắc kè vậy.
Un camaleonte, potremmo dire.
Như tắc kè vậy.
Il Camaleonte.
Quỷ Biến Hình.
Come un camaleonte cambierai “colore” a seconda di chi ti sta intorno, indice che non hai una tua identità.
Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai.
I lemuri e i camaleonti sono due animali che si trovano nel Madagascar.
Vượn cáo và tắc kè là hai loài vật được tìm thấy ở Madagascar.
Era un Camaleonte.
Đó là một con Quỷ Biến Hình.
Il Camaleonte vuole me.
Con Quỷ Biến Hình đó muốn giết con.
Sfortunatamente, camaleonte mio di 2 metri, non è così.
Không may là. Con tắc kè 6 foot của anh điều đó không được
Come il camaleonte cambia colore a seconda dell’ambiente, tu ti adatterai a quello che fanno i tuoi compagni, dimostrando di non avere una tua identità.
Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai.
Purtroppo, i camaleonti del Namaqualand sanno che nelle mattine nebbiose i coleotteri che scendono le dune sono piu'succosi di quelli che le salgono.
Thật không may, con tắc kè hoa ( Namaqua chameleons ) biết được những buổi sáng sương mù, bọ cánh cứng sẽ đi xuống từ các đụn cát và chứa nhiều nước hơn lúc đi lên.
Gli scienziati pensano che questo effetto camaleonte è possibile grazie ad uno speciale gruppo di neuroni detti neuroni specchio.
Các nhà khoa học tin rằng hiệu ứng tắc kè hoa này là có thể xảy ra bởi vì một tập hợp đặc biệt của tế bào thần kinh được gọi neurons phản chiếu.
Non è come un camaleonte che cambia colore per adattarsi all’ambiente circostante.
Một bài học có thể được rút ra là người trẻ chín chắn sẽ có niềm tin vững chắc.
Come un camaleonte?
Giống như con tắc kè?
Un'altra ipotesi fisiologica è conosciuta come imitazione involontaria, o effetto camaleonte.
Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như là một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa.
Il Camaleonte e'un Demone piuttosto antico, un mutaforma in grado di assumere le sembianze di qualunque essere.
Qủy Biến Hình là một con Quỷ cổ đại có thể thay đổi sống trong bất cứ hình dạng nào nó muốn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camaleonte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.