cambiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cambiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambiare trong Tiếng Ý.

Từ cambiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thay đổi, trao đổi, thay, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cambiare

thay đổi

verb

Ho cambiato indirizzo lo scorso mese.
Tôi đã thay đổi địa chỉ của tôi vào tháng trước.

trao đổi

verb

Dimmi cosa hai dato a Kai, in cambio della tua famiglia.
Mau nói con biết mẹ đã trao đổi cái gì với Kai để chuộc lại bọn họ.

thay

verb

Ho cambiato indirizzo lo scorso mese.
Tôi đã thay đổi địa chỉ của tôi vào tháng trước.

đổi

verb

Ha cambiato la sua vecchia macchina con una nuova.
Anh ta đổi chiếc xe cũ của mình với một chiếc mới.

Xem thêm ví dụ

Se il dispositivo non è presente nell'elenco, passa alla sezione per cambiare la password dell'Account Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
La decisione di cambiare è vostra e soltanto vostra.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Magari tu pensi di poter cambiare.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
Invita gli studenti a riflettere sulla loro vita e a valutare se hanno bisogno di abbandonare qualche peccato per cambiare spiritualmente, come Lamoni e suo padre.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
“Una domenica, comunque, sentii qualcosa che mi fece cambiare atteggiamento.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Se arriva in tempo, daremo filo da torcere ai Raza e faremo cambiare idea a quelli della Ferrous.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
La prima campagna che ho seguito è iniziata qui nel 2003 per cambiare la legislazione brasiliana sulle armi e per creare un programma di riacquisto delle armi.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
Abbiamo bisogno di numeri relativi connessi ad altri dati così da poter vedere una fotografia completa, e che possa portarci a cambiare la nostra prospettiva.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Hai mai pensato di cambiare carriera?
Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa?
La forza della conversione e della testimonianza di Abish contribuì a cambiare un’intera società.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Le ho dato una chiave di casa mia e poi ho fatto cambiare la serratura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Alcuni hanno dovuto cambiare in modo radicale il loro modo di vivere.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
(Genesi 17:5, 15, 16) Per un essere umano cambiare il nome a qualcuno è una chiara prova di autorità o influenza.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
Perciò la invito a cambiare quelle cose che sono difficili per lei e a diventare la persona che il Signore vuole che lei sia”.
Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.”
4 Con il passare del tempo le lingue tendono a cambiare.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Oggi voglio parlare di come cambiare il modo di vedere gli istituti di pena.
Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa.
Prendiamo in esame alcune testimonianze che ci permetteranno di vedere non solo che le persone possono cambiare ma anche che c’è qualcosa che può aiutarle a farlo.
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
Ma e'un errore pensare che possiamo cambiare certi eventi.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện.
Dobbiamo cambiare il modo in cui gestiamo quelle risorse.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Parlava di qualcosa di nuovo, di cambiare le carte in tavola.
Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện.
Solo la Bibbia ha avuto il potere di aiutarmi a cambiare personalità e a essere felice.
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc.
Quindi, se ora metto questo liquido in un campo magnetico, dovrebbe cambiare il suo aspetto.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
E niente di quello che qualcuno dice di voi può cambiare questo fatto.
Và không một điều gì ai đó nói về các chị em có thể thay đổi được điều đó.
Abbastanza ondulazioni possono cambiare la corrente.
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.