hump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hump trong Tiếng Anh.

Từ hump trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướu, mô đất, gò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hump

bướu

noun (deformity of the human back)

Most people think that the humps store water.
Nhiều người nghĩ rằng bướu lạc đà dự trữ nước.

mô đất

noun

noun

Xem thêm ví dụ

We dry humped last night all over my room.
Tối qua bọn tớ đã giao thông ngay trong phòng của tớ.
He might be a little vexed that you kept letting him hump his sister in the meantime.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
There's no earth-shattering hump in the works?
vậy tôi sẽ không tự làm được sao?
Now that we're over the hump, sir, Major Fincham, I figured you'd want your stuff too.
Bây giờ đã qua cơn hoạn nạn rồi, sếp, Thiếu tá Fincham, tôi nghĩ là các người sẽ muốn lấy lại đồ của mình.
In concert with existing airlift operations over The Hump, the Ledo Road enabled overland transport of military supplies from India to Nationalist bases in China.
Kết hợp với các chiến dịch không vận vượt qua the Hump, tuyến Ledo cho phép vận chuyển quân nhu vật tư từ Ấn Độ sang các căn cứ Quốc dân tại Trung Hoa.
You're also tired of humping scum any time your family needs money.
Anh cũng đã mệt mỏi mới cái gánh nặng... gia đình của anh lúc nào cũng cần tiền
And my hump?
bướu của tôi?
It was a camel world, like a camel with two humps, the poor ones and the rich ones, and there were fewer in between.
Đó là thế giới lạc đà, giống như con lạc đà có 2 cái bướu Nhóm nghèo và nhóm giàu và một số ít hơn ở giữa
Let's see, there are things like body rubbing or dry humping.
để xem, có việc như sự cọ xát thân thể hay ôm ấp
What's dry hump?
Giao thông là ?
A-4F Refinement of A-4E with extra avionics housed in a hump on the fuselage spine (this feature later retrofitted to A-4Es and some A-4Cs), wing-top spoilers to reduce landing roll out, nose wheel steering, and more powerful J52-P-8A engine with 9,300 lbf (41 kN) of thrust, later upgraded in service to J52-P-408 with 11,200 lbf (50 kN), 147 built.
A-4F: Phiên bản tinh chỉnh chiếc A-4E với các thiết bị điện tử bổ sung được đặt trong một trên lưng thân máy bay (tính năng này được lắp ngược lại cho những chiếc A-4E và vài chiếc A-4C), và động cơ mạnh hơn J52-P-8A lực đẩy 9.300 lbf (41 kN), sau này được nâng cấp lên kiểu J52-P-408 11.200 lbf (50 kN), có 147 chiếc được chế tạo.
Either the bad guys are crawling under the sheep or the sheep are humping.
Có thể là lũ người xấu đang trà trộn vào đám cừu hoặc là đám cừu đang ăn cỏ.
The region behind the shoulder blades rises into a hump and the neck is short and thick to the point of being nearly immobile.
Khu vực phía sau những cái bả vai mọc lên một bướu, và cổ ngắn và dày, đến mức gần như bất động.
All these years, I have been busting my hump, With my secret identities and my tricks and my gadgets.
Mấy năm nay, tớ mài lưng với nhân dạng bí mật và chiêu trò và công cụ của tớ
The hump of the Brahman is often almost non-existent, but the loose skin and enlarged dewlap are indications of the Bos indicus blood in this breed.
Các bướu của Brahman thường gần như không tồn tại, nhưng lớp da lỏng lẻo và lớp da dư mở rộng là dấu hiệu của gene Bos indicus trong giống này.
There will be a little cleanup, some folks who will want to linger on the story, but we're over the hump, I'd say.
Có vẻ ổn rồi đấy, một số người sẽ vẫn còn lấn cấn nhưng coi như chúng ta đã vượt qua lúc khó khăn nhất rồi.
The southern white rhinoceros also has a prominent muscular hump that supports its relatively large head.
Tê giác trắng miền nam cũng có một cái bướu cơ bắp nổi bật hỗ trợ đầu tương đối lớn của nó.
Brafords have a small hump, loose skin and a short coat that is red and white, possessing a colour pattern similar to that of Hereford cattle.
Bò Braford Úc có một bướu nhỏ, da lỏng lẻo và một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ và trắng, sở hữu một mô hình màu tương tự như của gia súc Hereford.
I show you the door, you hump my soul to the other side.
Tôi chỉ cho anh cánh cửa... anh mang theo linh hồn tôi sang phía bên kia.
Zebu cattle are phenotypically distinguished from taurine cattle by the presence of a prominent shoulder hump.
Bò Zebu là có kiểu hình phân biệt với các con bò Taurine bởi sự hiện diện của một cái u bướu ở vai một cách nổi bật.
" And he piled upon the whale's white hump a sum of all the rage and hate felt by his whole race ".
" Rồi ông ta trút cơn thịnh nộ lên cái bướu trắng của con cá voi " " và toàn bộ sự căm hờn trong suốt cuộc đua. "
We were within 20 feet of that blast that sent that animal's hump half a klick into the desert.
Chúng tôi ở trong bán kính 6m của vụ nổ đã gởi nửa cái bướu lạc đà bay khoảng 1km vào sa mạc.
" The camel has a single hump; the dromedary two, or else the other way around.
Lạc đà có 1 bướu đơn; lạc đà 1 bướu thì có tới 2, hoặc theo cách nào khác.
But what you should understand is that these rats will hump twice a day.
Nhưng anh bạn phải hiểu là lũ chuột này sẽ giao phối 1 ngày 2 lần.
Then there was more of a hump.
Sẽ có một đoạn gồ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.