camisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camisa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ camisa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sơ mi, áo sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camisa

Sơ mi

noun (prenda de vestir que cubre el torso)

La mamá ayudó a Eli a ponerse sus pantalones lindos, una camisa blanca y una corbata.
Mẹ giúp Eli mặc quần đẹp của nó, áo sơ mi trắng, và một cái cà vạt.

áo sơ mi

noun

La mamá ayudó a Eli a ponerse sus pantalones lindos, una camisa blanca y una corbata.
Mẹ giúp Eli mặc quần đẹp của nó, áo sơ mi trắng, và một cái cà vạt.

Xem thêm ví dụ

Firma mi camisa, ¿sí?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Si apuntan a una camisa, fallaran por medio metro.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Tenemos que romper esta camisa de fuerza paterna de que las únicas ideas que podemos intentar en casa son las que provienen de psiquiatras o de gurús de la autoayuda o de expertos en familias.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Entonces, inyecta al primer tipo, y limpia la aguja en su camisa, e inyecta al siguiente tipo.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Mire mis camisas.
Hãy nhìn áo tôi xem.
Tu camisa.
Áo của anh.
Pensé que reventaría la camisa ante la pregunta siguiente de Atticus.
Tôi nghĩ ông ta sẽ làm bứt tung áo sơ mi của mình trong câu hỏi kế tiếp của bố Atticus.
¿vestían camisas a cuadros y pantalones de mezclilla?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
¿Se supone que use una lavadora para las camisas y otra para los pantalones?
Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không?
Quítate la camisa, Jake.
Cởi áo ra, Jake.
Y de repente al yo bajar las escaleras me fijé en que había un hombre inclinado hacia un costado, sin camisa, sin moverse, y la gente estaba pasando por encima de él -- cientos y cientos de personas.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
Siempre que me levantaba por la mañana, nunca me tenía que preocupar por si tendría una camisa o calcetines limpios.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Yo no me quito la camisa.
Tớ sẽ không cởi áo ra đâu.
Perdone la pregunta, pero, ¿alguna vez lo ha visto sin camisa?
Thứ lỗi cho câu hỏi, nhưng bà từng thấy hắn cởi trần chưa?
Él sonreía, vestido de camisa blanca, traje y corbata.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Esa camisa.
Cái áo đó.
Los guardias lo inmovilizaron con una camisa de fuerza hasta que las extremidades se le adormecieron.
Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt.
Su primer equipo-visto cuando Zen y Kevin la hicieron pasar por padres y maestros de Tyler-conferencia consiste en una camisa de color púrpura con una etiqueta con su nombre y pantalones negros, posiblemente el uniforme de su trabajo.
Trang phục, nhìn thấy đầu tiên của cô khi Thiền và Kevin đóng giả cô giáo mẹ của Tyler hội nghị-bao gồm một chiếc áo sơ mi màu tím với một bảng tên và quần màu đen, có thể là thống nhất công việc của cô.
¿Pedirle a alguien una camisa nueva?
Mượn ai cái áo?
Les dije que no se quitaran sus camisas
Đã nói không cần phải cởi áo rồi
" Tráeme mi camisa roja ".
" Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. "
Y si es posible, una camisa limpia.
Và nếu như có thể, cả 1 chiếc sơ mi sạch nữa.
¿Te gusta esta camisa?
Cậu nghĩ tớ sẽ chọn cái áo bên phải ư?
Monson regresa de Alemania en pantuflas después de regalar sus zapatos, su segundo traje y sus camisas.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
¿Qué se supone que voy a hacer con mi camisa?
Em phải làm gì với áo của em đây?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.