참조 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참조 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참조 trong Tiếng Hàn.

Từ 참조 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cc, đồng gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참조

cc

đồng gửi

Xem thêm ví dụ

결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
* 또한 가슴판; 선견자 참조
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
결제 수단과 관련된 제한사항을 알아보려면 허용되는 결제 수단을 참조하세요.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
여호와를 찬송하여라, 그 만드신 모든 것들아, 그 지배[혹은 “주권”, 신세계역 참조주 성서 각주 참조]가 미치는 모든 곳에서.”—시 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
우울증에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조)
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
학생들이 연구를 마치면 몇몇 학생에게 구주에 관해 배운 한 가지 사실을 칠판에 있는 해당 참조 성구 밑에 적게 한다.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
경전에 상징의 해석, 참조 성구 및 기타 정보를 적어 두면 그 성구들을 이해하기가 쉽고, 또 후에 그것들을 가르치기도 쉽다.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
좋은 친구들과 교제하면 내적 평화를 유지할 수 있습니다 (11-15항 참조)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
“이는 내 사랑하는 아들이니 너희는 그의 말을 들으라.”( 마가복음 9:7; 누가복음 9:35; 또한 제3니파이 11:7; 조셉 스미스—역사 1:17 참조) 그러므로 선지자들에게 말씀하시는 분이자 선지자를 통하여 말씀하시는 분은 바로 이스라엘의 주 하나님이며 여호와이신 예수 그리스도이십니다.9 그렇기에 예수님은 부활하신 후에 니파이 백성에게 나타나셨을 때 자신을 “온 땅의 하나님”으로 소개하셨습니다.(
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
몰몬의 말씀 1:4~7 참조)
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:47).
「파수대」 2003년 7월 1일호 “평범한 출신의 사람들이 성서를 번역하다” 기사 참조.
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
* 깨끗한 생각을 하면 크고 첫째 되는 계명, 곧 마음을 다하고 목숨을 다하고 뜻을 다하여 하나님을 사랑하라는 계명에 순종하는 데 도움이 됩니다.( 마태복음 22:37 참조)
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
이 안내를 참조하여 컴퓨터에서 설정을 변경하면 됩니다.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
참조주 신세계역 성경」 각주의 번역은 “나와 함께 나의 멍에 아래 들어오라”이다.
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
생명력이 인간의 몸을 유지시켜 주는 일을 멈추면, 사람—영혼—은 죽게 됩니다.—시 104:29, 「신세」 참조; 전도 12:1, 7, 「신세」 참조.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
이 설정을 자세히 알아보려면 애드워즈 고객센터를 참조하세요.
Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
(ᄀ) 에스겔은 무엇을 보고 듣게 됩니까? (제목 위에 있는 삽화 참조) (ᄂ) 에스겔은 어떤 힘의 작용으로 환상을 보며, 그는 어떤 영향을 받게 됩니까?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao?
집사들과 교사들은 “경고하고, 해설하며, 권면하며, 가르치며, 모든 사람에게 그리스도에게로 나아오도록 권유해야” 합니다.( 교리와 성약 20:59; 또한 제사의 경우 46절 및 68절 참조)
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
(창세 2:8, 신세계역 참조주 성서 각주 참조) 이 공원은 “기쁨”을 의미하는 에덴이라는 지역의 일부분을 차지하고 있었던 것 같습니다.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
니파이후서 9:27 참조) 머릿속에 머무는 생각, 마음속에 품는 감정, 하겠다고 선택한 행동, 이 모든 것들은 이생과 내세에서 우리 삶에 결정적인 영향을 미칠 것입니다.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
이 예언의 상세한 개요를 알려면, 「파수대」 1994년 2월 15일 호 14, 15면의 도표 참조.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
대부분의 소유권 주장 참조가 잘못된 경우 참조 비활성화 버튼을 클릭하면 쉽게 삭제됩니다.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
(「신세」 참조) 오늘날의 많은 젊은이의 무책임하고 파괴적인 생활 방식—흡연, 마약 및 알코올 남용, 불법적인 성관계, 그리고 그 밖에도 세상 사람들이 추구하는 난폭한 스포츠와 저속한 음악과 오락 같은 것들—을 생각해 볼 때, 이것은 건전하고 만족스러운 생활 방식을 따르고자 하는 그리스도인 젊은이들에게 참으로 시기 적절한 조언입니다.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참조 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.