campeón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campeón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campeón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ campeón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quán quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campeón
quán quânnoun (Persona que ha sigo la ganadora en una competencia.) Anoche, algo le fue robado a cada uno de nuestros campeones. có một thứ gì đó đã bị lấy mất từ mỗi quán quân. |
Xem thêm ví dụ
Desayuno de campeones. Bữa sáng của các nhà vô địch. |
¿Cómo estás campeona? Các con thế nào, nhà vô địch? |
Le están llamando a tu bot " el campeón del pueblo ". Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. " |
Con 118 kg, la gente ya habla de él como el próximo gran campeón superpesado de Estados Unidos. Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ. |
Te nombró como su campeón porque sabía que cabalgarías día y noche para ir a pelear por él. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
Hey Campeón. Này Champ! |
FA Frischauf Göppingen dos veces campeón de Europa. 3 bàn và 2 lần kiến tạo trước nhà vô địch châu Âu. |
Debutó en forma competitiva con el Arsenal el 8 de agosto de 2006 en la victoria por 3–0 sobre el Dinamo Zagreb de Croacia en la ronda previa de la Liga de Campeones. Anh có trận ra mắt chính thức cho Arsenal vào ngày 8 tháng 8 năm 2006 trong chiến thắng 3–0 trước Dinamo Zagreb ở vòng loại Champions League. |
Pero Ripslinger, el actual campeón, está segundos detrás de él. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
51/52) como campeón de la temporada anterior, a pesar de los errores extendidos de forma reiterada. Năm Thiệu Thái thứ 2 (năm 556), Hầu Thiến được gia hàm Khai phủ Nghi đồng tam tư, những phong thưởng khác vẫn như cũ. |
Thor es forzado a competir en el Concurso de Campeones del Gran Maestro, enfrentando a su viejo amigo Hulk. Thor buộc phải tham gia Trận đấu của những kẻ vô địch, đối đầu với người đồng đội cũ, Hulk. |
" los malos campeones " " Những nhà vô địch tồi tệ. " |
Geeta se enfrentará ahora a la nigeriana Naomi Edwards, dos veces campeona del mundo. Geeta sẽ phải đối mặt với Naomi Edwards 2 lần vô địch thế giới. |
Sí, es el campeón mexicano de carreras bajo techo. Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico. |
La vida de un campeón. Cuộc sống của một người chiến thắng. |
¿Fuiste campeón del estado? Vô địch bang? |
(C) Campeón; (R) Descendido. (C) Vô địch; (R) Xuống hạng. |
Además se coronó campeona del dobles mixto en el Abierto de Australia 2016 junto al brasileño Bruno Soares. Ở nội dung đôi nam nữ, cô vô địch giải Úc mở rộng 2016 cùng với Bruno Soares. |
Su nombre real es campeón. Thực sự tên của cháu là Champion à. |
Kenton hace que su bot lance tres derechazos a la cabeza del campeón! Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch! |
Buenos días, campeones. các Quán Quân. |
¿Cómo estás campeón? Anh sao rồi anh bạn? |
«El "3" es brillante campeón». Ví dụ 3: "Ông A là nhà toán học vĩ đại". |
En la campaña 2004-05, el nuevo entrenador del Liverpool, Rafael Benítez, lo situó en el centro de la defensa donde jugó 56 partidos junto a Sami Hyypiä, año en el que lograron ganar la Liga de Campeones. Tân huấn luyện viên Rafael Benítez để anh chơi ở vị trí trung vệ nơi anh đã có 56 trận cùng Sami Hyypia. |
Un 5 veces campeón. Một người 5 lần chiến thắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campeón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới campeón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.