campeonato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campeonato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campeonato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ campeonato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chức vô địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campeonato
chức vô địchnoun Si ganamos el campeonato, habremos conseguido lo que nos propusimos. Nếu chúng tôi thắng chức vô địch, đây là điều mà chúng tôi phải làm. |
Xem thêm ví dụ
En la temporada de ese año habían salido invictos y lograron el equivalente británico de lo que en Estados Unidos sería el campeonato universitario de baloncesto NCAA. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
La primera contienda bajo su promoción fue por el campeonato de peso ligero entre Jack Delaney y Paul Berlenbach. Trận đấu đầu tiên là trận tranh đai vô địch hạng nhẹ (light-heavyweight championship) giữa Jack Delaney và Paul Berlenbach. |
Querría uno que se diera cuenta de que la defensa suele ganar campeonatos, y que trabajara duro en la defensa. Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều. |
Como consecuencia Ziggler retuvo el campeonato. Ziggler giữ được đai trong trận đấu này. |
El campeonato se creó el 29 de abril de 1963 por la entonces llamada World Wide Wrestling Federation (WWWF), bajo el nombre de WWWF World Heavyweight Championship (Campeonato Mundial Peso Pesado de la WWWF, en español), todo esto después de que la compañía finalizara su relación contractual con la National Wrestling Alliance (NWA). Chức vô địch được tạo ra bởi World Wide Wrestling Federation (WWWF) vào ngày 29 tháng 4 năm 1963 với tên gọi WWWF World Heavyweight Championship, sau khi xúc tiến từ National Wrestling Alliance (NWA). |
Ella retuvo su título del Campeonato Nacional por tercer año consecutivo en su camino a la 2005 World Junior Championships. Cô vẫn giữ được danh hiệu Vô địch quốc gia trong năm thứ ba liên tiếp trước khi tham gia Giải Vô địch Trượt băng Nghệ thuật trẻ Thế giới năm 2005. |
En 2004 de nuevo Adams alcanza la final del campeonato del mundo versión FIDE. Năm 2004 Aronian lọt vào đến vòng 3 Giải vô địch thế giới FIDE. |
Así es también como IBM tuvo éxito en conseguir que Watson ganara dos campeonatos mundiales de "Jeopardy" respondiendo preguntas increíblemente ingeniosas, como esta. Đây cũng là cách IBM thành công trong việc khiến cho Watson đánh bại hai nhà vô địch chương trình "Jeopardy", bằng cách trả lời những câu hỏi hóc búa và phức tạp như : [Sư tử Nimrud bị mất tại bảo tàng quốc gia thành phố ... |
Salsa urbana, campeonato de tango, es todo lo mismo... él guía, ella acompaña. Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo. |
Este campeonato se disputa desde 1969 ininterrumpidamente. Giải đấu được thành lập từ năm 1969 đến nay. |
Y el año siguiente, fue un jugador titular en el equipo del campeonato nacional. Năm sau, cậu ấy là cầu thủ chính cho đội tranh chức vô địch quốc gia. |
En ECW December to Dismember, Punk participó en la Extreme Elimination Chamber por el Campeonato Mundial de la ECW, sin embargo fue la primera persona eliminada. Tại December to Dismember, Punk tham gia trong trận Elimination Chamber để tranh đai ECW World Championship; tuy nhiên anh lại là người đầu tiên bị loại. |
John Cena derrotó a Umaga (con Armando Alejandro Estrada) reteniendo el Campeonato de la WWE (17:20) Cena cubrió a Umaga con un "Roll-Up". John Cena đánh bại Umaga (với Armando Alejandro Estrada) để giữ lại đai WWE Championship (17:16) Cena hạ Umaga với đòn r oll-up (móc từ đằng sau). |
El Bayern terminó en tercer lugar en la división sureña ese año, pero el otro equipo de Múnich, el 1860 Múnich, había ganado el campeonato. Bayern về đích ở vị trí thứ 3 ở giải phía Nam năm đó, nhưng một đội bóng từ München khác, TSV 1860 München, vô địch giải đấu. |
Participó también en los Juegos Olímpicos en el verano de 1988, obteniendo la medalla de bronce, en los Campeonatos Europeos de 1988, 1992 y 1996, llegando hasta la final en 1992 y proclamándose campeón en 1996. Ông tham gia vào Thế vận hội mùa hè 1988, đoạt được huy chương đồng; Euro 1988, Euro 1992 và Euro 1996, lọt vào trận chung kết năm 1992 và vô địch năm 1996. |
Ese equipo había ganado muchos campeonatos importantes. Đội ấy đã thắng nhiều giải vô địch lớn. |
El equipo checoslovaco de hockey sobre hielo ganó muchas medallas de los campeonatos mundiales y Juegos Olímpicos. Đội tuyển hockey trên băng Tiệp Khắc đã giành nhiều huy chương tại các giải đấu thế giới và Olympics. |
Helms, por su parte, sí consiguió el Campeonato de Peso Crucero. Có ba người phụ nữ đã giành được đai Cruiserweight Championship. |
Más tarde en 1999 Logano ganó 3 Campeonatos Regionales en Nueva Inglaterra en las divisiones Sr. Stock, Lt. Cuối năm 1999 Logano đã chiến thắng 3 New England Regional Championships ở các bảng Sr. Stock, Lt. Mod., Lt. B.. |
Al pasar por la habitación de Creed, le dijo: ‘Creed, si mañana hacemos nuestro mejor esfuerzo, el campeonato será nuestro’. Ông đi vào phòng Creed và nói: ‘Creed, nếu ngày mai chúng ta làm hết khả năng của mình thì chúng ta sẽ dễ dàng đoạt giải vô địch.’ |
Mi pasión es hablar en público y justo me acabo de dar cuenta de que ya son 10 años que estoy en campeonatos de oratoria y de entrenamiento para hablar en público. Đam mê của tôi là diễn thuyết trước đám đông, và gần đây, tôi mới nhận ra đã 10 năm kể từ khi tôi tham gia thi diễn thuyết và đào tạo diễn thuyết. |
El combate final decidirá quién se alzará victorioso y campeón del campeonato de kárate sub-18 del valle. Trận đấu cuối cùng để quyết định ai là người chiến thắng và là vô địch của giải All Valley Under-18 Karate Championship. |
Trabajó para varias promociones, incluyendo Full Impact Pro (FIP), Combat Zone Wrestling (CZW), Ring of Honor (ROH), Evolve Wrestling (EVOLVE) y Dragon Gate USA (DGUSA), ganando el Campeonato Mundial Peso Pesado de FIP en una ocasión y el Campeonato Mundial Peso Pesado de CZW dos veces. Anh làm việc cho nhiều chương trình quảng cáo khác nhau bao gồm Full Impact Pro (FIP), Combat Zone Wrestling (CZW), Ring of Honor (ROH), Evolve và Dragon Gate USA, giành FIP World Heavyweight Championship một lần và CZW World Heavyweight Championship hai lần. |
El título es para Niki Lauda, quien gana la carrera y el Campeonato mundial. Chức vô địch thuộc về Niki Lauda, người đã chiến thắng cuộc đua, và dành Chức Vô Địch Thế Giới. |
Chris Benoit derrotó a Montel Vontavious Porter reteniendo el Campeonato de los Estados Unidos de la WWE (9:20) Benoit cubrió a MVP después de un "Diving Headbutt". Chris Benoit đánh bại Montel Vontavious Porter để giữ lại WWE United States Championship (9:19) Benoit hạ MVP sau đòn Diving Headbutt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campeonato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới campeonato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.