campaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campaña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ campaña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiến dịch, cuộc vận động, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campaña

chiến dịch

noun

Ya te dije que públicamente apoyaría tu campaña.
Con đã nói là con sẽ công khai ủng hộ chiến dịch của mẹ.

cuộc vận động

noun

Tengo algunas ideas de cómo puedo contribuir a su campaña.
Tôi có một vài ý tưởng về cách tôi có thể hỗ trợ cuộc vận động của anh.

vận động

noun

Muy poca gente hace campaña para alguien que acaba de despedirla.
Rất hiếm có ai vận động tranh cử cho người vừa mới sa thải chính mình.

Xem thêm ví dụ

Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Utilizar listas de remarketing que se hayan creado a través de la función de remarketing de Google Marketing Platform (antes conocida como "Boomerang") o de otros servicios de listas de remarketing en las campañas de remarketing de Google Ads, a menos que los sitios web y las aplicaciones de donde procedan las listas cumplan los requisitos de esta política.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
En "Selecciona un tipo de campaña", haz clic en Inteligente.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
La matanza en Ahmići, sucedida en abril de 1993, sería la culminación de las campañas de exterminio bosnio en la región del valle del río Lašva, las que resultaron en las matanzas de bosniacos civiles en solo pocas horas.
Thảm sát Ahmići vào tháng 4 năm 1993, là đỉnh điểm của chiến dịch diệt trừ sắc tộc tại Thung lũng Lašva, dẫn đến việc giết hại hàng loạt thường dân Hồi giáo Bosnia chỉ trong vài giờ.
Esto permitirá que Google Ads utilice métodos de pujas automáticas, como Smart Bidding, con los que podrás optimizar el rendimiento de las campañas en función del valor de conversión.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Los anunciantes pueden orientar sus campañas en función de estos intereses, lo que acaba mejorando las experiencias de los usuarios y de los anunciantes.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
Cuando usas pujas de CPC con campañas de Hotel Ads, puedes pujar una cantidad fija o un porcentaje del precio de la habitación.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
¿Podría esta extraordinaria campaña de predicación ser el cumplimiento de la profecía de Jesús?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
2 Él ya sabe un oficio: la fabricación de carpas o tiendas de campaña.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Más información sobre cómo añadir exclusiones en Agregar segmentación a tus campañas de vídeo
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Después, puede comparar los efectos de diferentes campañas en audiencias idénticas.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Antes de retirar los enlaces de sitio de la vista de enlaces de sitio compartidos, compruebe que no estén asociados a campañas no descargadas.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
A continuación le indicamos cómo puede ver los datos de rendimiento de su campaña:
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn:
De esta forma, los datos de los productos que envíe a su cuenta de Merchant Center podrán utilizarse en la campaña de Shopping.
Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình.
Para usar el CPC mejorado con las campañas de búsqueda, de Shopping o de Hotel Ads, deberás configurar el seguimiento de conversiones.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
La estrategia de pujas de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo automatiza la gestión de las pujas para maximizar el valor obtenido en las campañas de Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Participó en una campaña para alertar sobre el VIH SIDA en Moscú y asistió a un evento de modas en Rusia.
Cô đã tham dự trong một chiến dịch chống HIV-AIDS ở Moskva và đã tham dự buổi trình diễn thời trang Nga như một khách mời đặc biệt.
De acuerdo con la metodología de atribución predeterminada de Analytics, esta plataforma solo contabilizaría una conversión y la atribuiría a la campaña de la segunda cuenta (B), ya que la última interacción antes de la conversión se ha registrado desde esa cuenta.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
No hace falta que habilites el seguimiento de conversiones cuando uses el CPCm con las campañas de display, pero las conversiones te ayudarán a saber si los anuncios son eficaces.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Entre los lugares elegidos para la campaña figuraban dos ciudades adyacentes del condado de Miao-li.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
" Manal al- Sharif se retira de la campaña ".
" Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.