campground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campground trong Tiếng Anh.

Từ campground trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trại, cắm trại, Cắm trại, trại, nơi cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campground

Trại

cắm trại

Cắm trại

trại

nơi cắm trại

Xem thêm ví dụ

On weekends, some who have been contacted while relaxing at parks, recreation sites, campgrounds, or in cottages or while waiting in parking lots or in shopping malls have been found to be favorably disposed to the good news.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
On May 3, 2012, a ground squirrel trapped during routine testing at a popular campground on Palomar Mountain in San Diego County, California, tested positive for the plague bacteria.
Vào ngày 3 tháng 5 năm 2012, một con sóc đất bị mắc kẹt trong quá trình thử nghiệm thường lệ tại một khu cắm trại nổi tiếng trên núi Palomar ở quận San Diego, California, đã kiểm tra dương tính với vi khuẩn bệnh dịch hạch.
He also built a wooden observatory at the campground to house his six-inch telescope, and visitors and tourists to Palomar Mountain often received the inaccurate impression that Adamski was an astronomer connected to the famed Palomar Observatory at the top of the mountain.
Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này.
The area is a popular vacation destination for Swedes from the south, who often travel there to relax during summer vacations, drawn by good fishing lakes, beautiful campgrounds, and deep forests.
Khu vực này là một địa điểm nghỉ dưỡng phổ biến cho người Thụy Điển từ phía nam, những người thường xuyên đi lại để thư giãn trong kỳ nghỉ hè, do ở đây có các khu vực câu cá, khu cắm trại đẹp, và rừng rậm.
The campground administration cooperated by hiring some workers to prepare food for the delegates.
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn.
Through creating public-access infrastructure, including trails, campgrounds, visitor centers, and a restaurant, Tompkins sought to promote wilderness experience, in hopes of inspiring a deeper environmental ethic in the park's many thousands of visitors.
Qua việc hình thành một cơ sở hậu cần cho quần chúng lui tới, bao gồm những đường đi bộ, những chỗ cắm trại, trung tâm du lịch, và quán ăn, Tompkins muốn quảng bá việc tiếp cận với những nơi hoang dã, trong hy vọng sẽ đưa tới một quan điểm xâu rộng về đạo lý môi trường trong hàng ngàn du khách viếng thăm vườn.
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places.
Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác.
In the end, 500 delegates brought their own tents, 150 rented housing near the campground, 15 happily bedded down in some hay in a stable, and the rest stayed in tents put up by the brothers.
Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng.
On 9 October 1946, during a meteor shower, Adamski and some friends claimed that while they were at the Palomar Gardens campground, they witnessed a large cigar-shaped "mother ship."
Ngày 9 tháng 10 năm 1946, trong một trận mưa sao băng, Adamski và một số người bạn khẳng định rằng lúc ở khu cắm trại Palomar Gardens, họ đã nhìn thấy một con "tàu mẹ"có hình điếu xì gà lớn.
Recreation facilities include over 70 campgrounds, whitewater and flatwater boating, cabin rentals, and 1,300 miles (2,100 km) of trails for hiking, biking, horseback riding, and motorized off-road vehicle use.
Tiện nghi giải trí bao gồm hơn 70 cắm trại, whitewater và Mặt nước phẳng chèo thuyền, cho thuê cabin, và 1.300 dặm (2.100 km) đường mòn để đi bộ, đi xe đạp, cưỡi ngựa, và xe off-road.
Many campgrounds have sites with facilities such as fire rings, barbecue grills, utilities, shared bathrooms and laundry, as well as access to nearby recreational facilities, but not all campsites have similar levels of development.
Nhiều khu đất trạichỗ đặc biệt như vòng lửa trại, những giàn lửa cho nướng thịt, nhà vệ sinh và các phòng tiện nghi nhưng không phải tất cả các khu trại có những cấp độ phát triển tương tự.
The similarities between the Continental Army's historic winter campground and the Icelandic region were not just confined to a homonymous relation of their names.
Những sự tương đồng của điểm trú quân lịch sử mùa Đông của Quân đội Lục Địa và khu vực Iceland không chỉ là tên gọi.
Maclaren's interest had been in providing a campground, but Baden-Powell envisioned a training centre for Scouters.
Sự quan tâm của Maclaren là việc cung cấp một nơi cắm trại, nhưng Baden-Powell hình dung ra một trung tâm huấn luyện các Huynh trưởng Hướng đạo.
They continue on, eventually running out of gas near a campground.
Họ lại tiếp tục đi, nhưng cuối cùng phải dừng lại ở một cánh đồng hoa hướng dương gần một khu cắm trại do xe hết xăng.
Some rehabilitation of major structures such as visitor centers and historic hotels, as well as improvements in wastewater treatment facilities and campgrounds, are expected to be completed by the anniversary date.
Một số tòa nhà chức năng có cấu trúc lớn như trung tâm du khách và các khách sạn lịch sử, cũng như các cơ sở xử lý nước thải và khu cắm trại cũng đã được cải tạo, và dự kiến sẽ được hoàn thành vào ngày kỷ niệm.
The campground within the park was closed in 1983 and the motels finally closed in late 1984, coinciding with the opening of the Yulara resort.
Các khu cắm trại trong khu vực vườn quốc gia đã được đóng vào năm 1983 và các nhà nghỉ cuối cùng đóng cửa vào cuối năm 1984, trùng hợp với việc mở cửa khu nghỉ mát Yulara.
The main campgrounds are on the shores of Lake Rotoiti; there is a smaller campground at Lake Rotoroa.
Cắm trại là hoạt động chính trên bờ Hồ Rotoiti và tại Hồ Rotoroa cũng có một khu cắm trại nhỏ.
The name Phuyupatamarka ("cloud-level town") (phoo-yoo-patta-marka) is applied to both the campground, and the ruins.
Cái tên Phuyupatamarka ("thị trấn cấp đám mây") (phoo-yoo-patta-marka) được áp dụng cho cả khu cắm trại và những tàn tích.
At the campgrounds, Daryl meets deputy Lee, who gives Daryl a shotgun and asks him to look for a park ranger in order to get car keys to another vehicle.
Tại nơi cắm trại, Daryl gặp nghị sĩ Lee, người đưa Daryl một khẩu súng ngắn và nhờ anh tìm người canh gác công viên để lấy chìa khóa xe.
The mill eventually closed in 1968 and the houses were sold and moved leaving the townsite empty and a campground now stands were the town once did.
Các nhà máy cuối cùng đóng cửa vào năm 1968 và các ngôi nhà đã được bán và di chuyển rời khỏi townsite trống rót và một khu cắm trại bây giờ đứng là thị trấn đã từng làm.
The campgrounds at St. Mary and at Apgar are open year-round, but conditions are primitive in the off-season, as the restroom facilities are closed and there is no running water.
Cắm trại tại St Mary và Apgar được mở quanh năm, nhưng do điều kiện thiếu thốn trong mùa khô khiến không có nước sinh hoạt cho nên các phòng vệ sinh đều đóng cửa.
At the campground and restaurant, Adamski "often gave lectures on Eastern philosophy and religion, sometimes late into the night" to students, admirers, and tourists.
Chính tại khu cắm trại và nhà hàng này, Adamski "thường xuyên thuyết giảng về triết học và tôn giáo phương Đông, đôi khi muộn mằn vào ban đêm" cho sinh viên, người hâm mộ và khách du lịch.
The non-designated area consists of 330 acres (1.3 km2) at the confluence of Flat Fork and Judge Branch where park offices and the campground are located.
Khu vực bên ngoài có diện tích 330 mẫu Anh (1,3 km2) tại hợp lưu của Flat Fork và Judge Branch là văn phòng của công viên và nơi được phép cắm trại.
The U.S. Forest Service designated the lake an official Recreation Area and has developed campgrounds and picnic areas on the south shore of the lake.
Cục kiểm lâm Hoa Kỳ đã cho phéo hồ này là một khu vực giải trí chính thức và đã phát triển nhiều khu cắm trại và pic nic ở bờ nam của hồ.
In 1944, with funding from Alice K. Wells, a student of Adamski, they purchased 20 acres (8.1 ha) of land at the base of Palomar Mountain, along highway S6, where they built a new home, a campground called Palomar Gardens, and a small restaurant called Palomar Gardens Cafe.
Năm 1944, với nguồn tài trợ từ Alice K. Wells, học trò của Adamski, họ đã mua 20 mẫu (8,1 ha) đất tại chân núi Palomar, dọc theo quốc lộ S6, nơi họ xây dựng một ngôi nhà mới, một khu cắm trại được gọi là Palomar Gardens, và một nhà hàng nhỏ với cái tên Palomar Gardens Cafe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.