camper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camper trong Tiếng Anh.

Từ camper trong Tiếng Anh có nghĩa là người cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camper

người cắm trại

noun

Now, I just told you about our fellow campers.
Tôi mới chỉ nói cho các bạn về những người "cắm trại" cùng chúng ta

Xem thêm ví dụ

North West Island - Open for visiting, capable of 150 campers.
Đảo North West - Mở cho khách tham quan, chứa được 150 người cắm trại.
Woodlands Field is a large field that will hold up to 200 campers at the north end of the park.
Woodlands Field là một thao trường lớn có thể chứa đến 200 trại sinh với đủ chỗ cho các hoạt động nằm ở góc phía bắc của công viên.
And at noon each day the campers would go to a pond, where they had floating docks.
Cứ đến trưa, bọn trẻ trong trại hè chạy ra hồ chơi, ở đó có cầu nổi.
The skulls were sent to the renowned Dutch naturalist Petrus Camper, who died in 1789 before he was able to publish his discovery that the rhinos of Java were a distinct species.
Xương sọ của chúng được gửi tới nhà tự nhiên học người Đức danh tiếng Petrus Camper, tuy vậy Camper đã mất vào năm 1789 trước khi có thể công bố khám phá mới của ông rằng những con tê giác sống ở Java là một loài riêng biệt.
In 1973, a Jamboree was held on the island for 600 Scouts from seven nations, along with one of the original campers, then aged 81.
Năm 1973, một Trại Họp bạn được tổ chức trên đảo cho 600 Hướng đạo sinh từ 7 quốc gia, cùng với sự hiện diện của một trong các trại viên Hướng đạo đầu tiên năm xưa, lúc đó đã 81 tuổi.
Branchet Field is the largest campsite and will hold 1,200 campers.
Branchet Field là khu đất trại lớn nhất và có thể chứa đến 1.200 trại sinh.
182 campers and 97 staff.
182 người cắm trại và 97 nhân viên.
So, what, they're in some sort of camper-slash-lab?
Vậy không chừng bọn chúng chạy xe RV kiêm phòng nấu đá à?
Fall in line, campers!
Vào hàng nào, các chú chim!
I just spent five hours with him in that camper.
Đó là tao chỉ ở trong xe hắn 5 tiếng thôi đấy.
Capricornia Cays National Park protects eight vegetated coral cays in the Capricorn and Bunker group of islands of the southern Great Barrier Reef: Erskine Island Heron Island (eastern half) Lady Musgrave Island - Open for visiting, capable of 40 campers.
Vườn quốc gia này bảo vệ 8 cồn có san hô mọc trong nhóm đảo Capricorn và Bunker của Rạn san hô Great Barrier phía nam: Đảo Broomfield Đảo Erskine Đảo Heron (nửa phía đông) Đảo Lady Musgrave - Mở cho khách tham quan, chứa được 50 người cắm trại.
Each convoy team included six drivers, a mechanic, an auto electrician, an interpreter, a forwarding agent, a cook, a doctor, a convoy leader in a jeep, and a brother with a camper.
Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.
Rise and shine, campers!
Thức dậy đi, các tù nhân!
Our car and camper trailer
Xe ô-tô và xe moóc của chúng tôi
Sir William Smith's plans and notes for his first camps have been preserved, and have been used by many other campers.
Các kế hoạch và mẫu viết tay của Ngài William Smith thảo ra cho các trại đầu tiên được lưu giữ và được nhiều người cắm trại khác sử dụng.
Look, I do think we have to recognize, my fellow campers, that when you are being chased by the bear, in the global context, you need not outrun the bear, you need to only outrun your fellow campers.
Nhìn xem, tôi nghĩ chúng ta phải nhận ra những người cùng cắm trại với tôi rằng khi bạn bị gấu truy đuổi trong bối cảnh toàn cầu bạn không cần chạy nhanh hơn con gấu bạn chỉ cần chạy nhanh hơn những người còn lại
I was in the mountains one day... and some campers, Boy Scouts, showed up.
Một ngày em đã ở trên núi... và vài người cắm trại, Hướng Đạo Sinh, xuất hiện.
Nice camper.
Cái xe này hay đó.
A reunion of the original campers was held in 1928 at the Chief Scout's home at Pax Hill in Hampshire.
Một cuộc hội ngộ các trại sinh ban đầu được tổ chức năm 1928 tại nhà của Hướng đạo trưởng tại Pax Hill ở Hampshire.
Masthead Island - Open for visiting, capable of 60 campers, however this is limited to 30 from October to March each year to allow a less disrupted egg laying ground for turtles.
Đảo Masthead - Mở cho khách tham quan, chứa được 60 người cắm trại, tuy nhiên từ tháng 10 tới tháng 3 hàng năm, chỉ hạn chế cho 30 người, để tránh làm bể vỡ các trứng rùa biển đẻ ở đây.
In 1932 Fassini sold the vessel to a Mr. Gillet, who turned her over to Camper and Nicholsons, British yacht brokers.
Năm 1932, Fassini bán cho ông Gillet, người đã chuyển nó đến Camper và Nicholsons, công ty môi giới du thuyền Anh.
The market value of his company goes from 90 million to 10 billion dollars, and I can tell you, because he's my neighbor, he's a happy camper.
Giá trị thị trường của công ty anh ta tăng từ 90 triệu lên 10 tỉ đô la, và tôi có thể nói với bạn, vì anh ta là hàng xóm của tôi, anh ta là một người cắm trại hạnh phúc.
The campers received letters from home.
Các thí sinh cũng nhận được thư từ gia đình họ ở nhà.
Places such as Denali National Park in Alaska, U.S., emphasize proper techniques of food storage and garbage disposal, closures of park areas, training videos, and occasionally firearms on aggressive bears to prevent bears from claiming the lives of campers.
Các địa điểm như Công viên Quốc gia Denali ở Alaska, Hoa Kỳ, nhấn mạnh các kỹ thuật lưu trữ thực phẩm và xử lý rác thải hợp lý, đóng cửa các khu vực công viên, video đào tạo và đôi khi dùng súng bắn vào những con gấu hung dữ để ngăn gấu cướp đi mạng sống của những người cắm trại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.