참새 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참새 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참새 trong Tiếng Hàn.

Từ 참새 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chim sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참새

chim sẻ

noun

작은 가치의 주화 한 닢만 있으면 참새 두 마리를 살 수 있었습니다.
Với một đồng tiền ít ỏi người ta có thể mua được hai con chim sẻ.

Xem thêm ví dụ

바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 ”는다고 말했을 가능성이 있습니까?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
수백만 명에 이르는 그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 삶을 누릴 수 있습니다.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
19 여호와의 백성은 이 모든 영적인 빛을 흠뻑 받고 있는 으로 축복받은 사람들입니다!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
여러분은 많은 참새들보다 더 가치가 있습니다.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
+ 19 그는 또 참하느님의 집을 태우고+ 예루살렘 성벽을 무너뜨렸으며,+ 요 탑을 모두 불태우고 값진 물품도 전부 파괴했다.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
다윗의 노래에서는 여호와를 우리가 절대적으로 신뢰하기에 합당한 하느님으로 매우 아름답게 묘사합니다!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
이것이야말로 자신이 하느님의 아들이라고 하신 예수의 말씀이 이라는 가장 확실한 증거입니다.
Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá.
다음과 같이 자문해 보는 것이 유익할 것이다. ‘나는 진리를 발견하였으며 여호와께서 유일한 하느님이심을 믿는가?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
13 히스기야와 요시야의 개혁은, 1914년에 예수 그리스도께서 즉위하신 이후로 참 그리스도인들 사이에서 있었던 숭배의 놀라운 회복과 평행을 이룹니다.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
9 부모들이 자녀 양육에서 성공하고자 한다면 오래 을 필요가 있습니다.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
자신의 모습이 아닌 거죠.”—마티아스.
Không phải thật”.—Mathias.
거룩함은 의로운 신세계에서의 된 생명이 될 생활을 우리에게 보증하는 데 도움이 됩니다.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
우리 정체성의 된 근원은 우리의 연약함이나 성향이 아니라 하나님의 아들이나 딸이라는 우리의 신분입니다.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
짐승들과 들이 사라져 버렸습니다.
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
(누가 7:37-50; 19:2-10) 예수께서는 겉에 나타난 모습만 보고 사람들을 판단하시기보다는 그들을 회개로 인도하시려는 마음으로, 자신의 아버지처럼, 친절과 관용과 오래 음을 나타내셨습니다.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
그렇게 할 능력을 가지신 하느님만이 정당하게 그러한 이름을 지니실 수 있습니다.—이사야 55:11.
Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.
이스라엘 남부 네게브에서 발견된 고대 마을과 요와 상인들의 경유지를 통해 향료 무역상의 이동 경로가 어떠했는지 알 수 있습니다.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
우리의 귀는 폭포 소리, 들의 노랫소리, 사랑하는 사람들의 목소리를 들을 때 하느님의 사랑을 느낍니다.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
‘국제 평화를 이룩하려는 인간의 노력은 왜 모두 실패하였으며, 인간은 왜 지속적인 다운 평화를 가져올 수 없는가?’
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
우리의 영적 필요를 충족시키는 일은 우리가 유례없이 고난으로 가득찬 세상에 살고 있다 할지라도, 우리에게 마음과 정신의 다운 평화를 가져다 주고 크나큰 행복을 가져다 준다.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
친애하는 형제 자매 여러분, 저는 몰몬경이 하나님의 된 말씀임을 간증합니다.
Các anh chị em thân mến của tôi, tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn thật sự là lời của Thượng Đế.
형제 자매 여러분! 도예가의 물레 위에 놓인 진흙처럼, 이생에서 된 기쁨과 평화를 찾으려면 우리 삶의 정중앙에 그리스도가 있어야 합니다.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thựcsự bình an trong cuộc sống này.
(잠언 14:10) 당신은 나 개나 고양이가 거울을 쳐다보면서 거울을 쪼거나 으르렁거리거나 공격하는 것을 본 적이 있습니까?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
(ᄀ) 다운 신권 통치란 무엇입니까? (ᄂ) 머지않아 신권 통치는 모든 인류에게 무슨 축복들을 가져다 줄 것입니까?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참새 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.