can't be helped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ can't be helped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ can't be helped trong Tiếng Anh.
Từ can't be helped trong Tiếng Anh có nghĩa là đành vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ can't be helped
đành vậy
|
Xem thêm ví dụ
Can't be helped. Không còn cách nào khác. |
This sound colors our first impression of any room; it can't be helped. Âm thanh này tô điểm ấn tượng đầu tiên của chúng tôi ở bất cứ căn phòng nào; điều này là không thể tránh khỏi. |
Well, it can't be helped. Chuyện không tránh được mà. |
But, your army can't be helping the China government. Nhưng, quân đội đông bắc không thể trở thành Cánh tay đắc lực của nhà nước trung quốc |
I'm sorry, Carol, but it can't be helped. nhưng không làm khác được. |
It can't be helped, darling. Anh đâu tránh được. |
That can't be helped. Chuyện đó không quan trọng. |
Well, it can't be helped. Không có việc gì đâu. |
Oh well it can't be helped. Cũng không thể làm gì. |
I'm sorry I can't be of more help. Chú không giúp con hơn được nữa đâu. |
Tidy people just can't help being tidy. Người ngăn nắp cũng không thể khiến cái gì cũng ngăn nắp. |
I'm sorry I can't be of much help to you but please take this with you. Không phải là tôi không thể tìm thấy điều đó với những người khác nhưng ông chỉ cho phép tôi. |
It's just that I can't help but be... Chỉ vì em không thể chịu được... |
I can help you beat this rap, but if you pull that trigger, you really will be a killer, and then I can't help you, okay? Tôi có thể giúp cậu, nhưng nếu cậu bóp cò súng thì cậu sẽ chắc chắn trở thành kẻ giết người |
Kathy, I can't help you if you're not going to be honest with me. Kathy, tôi không thể giúp cô nếu cô không thành thật với tôi. |
We could help with the evacuation, but I can't be in a fight near civilians. Chúng ta có thể giúp sơ tán, nhưng anh không thể gần thường dân khi chiến đấu. |
Can't be helped. Không thể khác được. |
But it can't be helped! Nhưng không thể khác được. |
But it can't be helped. Nhưng biết làm sao? |
Sorry to turn you out in the middle of nowhere, but it can't be helped. Xin lỗi vì phải bỏ các bạn ở nơi đồng không mông quạnh này, nhưng không có cách nào khác. |
See, it can't be helped if it doesn't fit. Nhìn này, nếu không hợp thì chả ích gì. |
It's because of work so it can't be helped. Vì công việc mà nên không thể làm khác được. |
Can't be helped. Không ai giúp được rồi. |
I don't know how great that girl may be, but it can't be helped if she's not his other half. Cô không biết cô gái đó tuyệt cỡ nào. Nhưng không phải là một nửa của thằng bé thì chẳng ích gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ can't be helped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới can't be helped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.