cane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cane trong Tiếng Anh.

Từ cane trong Tiếng Anh có các nghĩa là gậy, roi, cây mía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cane

gậy

noun

Are you gonna grab my cane now, stop me from leaving?
Cô định giật cái gậy để ngăn tôi đi sao?

roi

verb

A cane befitting their... transgression.
Một cây roi phù hợp với... tội lỗi của họ.

cây mía

verb

I really want to know if this Jaturong art can beat my cane?
Tao thật sự muốn thử xem loại võ này có thể đánh bằng cây mía tao không?

Xem thêm ví dụ

Utterson recognizes the cane as one he had given to Jekyll.
Utterson nhận ra cây gậy này là cây gậy mình đã đưa cho Jekyll.
Most other Houses have joined with them to share in the power of Biru and the golden cane.
Hầu hết các Bang hội đã quy phục. để chia sẻ quyền lực với Biru và kim trượng.
I find purse in cane field.
Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía.
Encourage application (sharing ways to be kind): Identify several people in the children’s lives (such as father, mother, sister, brother, grandpa, friend, or teacher) with a wordstrip, a picture, or a simple prop (such as a tie for father or a cane for grandpa).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
The head of the Cane Corso is arguably its most important feature.
Đầu của Cane Corso được cho là tính năng quan trọng nhất của nó.
It later developed into a railhead and major port for exporting sugar cane, gold and other metals, minerals and agricultural products from surrounding coastal areas and the Atherton Tableland region.
Sau đó phát triển thành một đầu mối đường ray và cảng lớn đối với mía đường xuất khẩu, vàng và các kim loại, khoáng chất và các sản phẩm nông nghiệp xung quanh khu vực ven biển và khu vực Atherton vùng cao nguyên.
Now, what was even more interesting about this is that the boy was a sweet, gentle soul who had no interest in patrolling the class with the cane, while I was full of ambition to do so.
Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy.
This House shall now go by the name of The Golden Cane.
Bang hội từ nay có tên là Bang Kim trượng.
With almost military precision, the workers gather clusters of upright cane stalks with one arm and then pull them firmly to one side to expose their common base.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid.
Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng.
Northern Vanua Levu, by contrast, has a dry climate eight months of the year, enabling sugar cane, the island's major crop, to thrive there.
Phía bắc Vanua Levu có thời tiết khô trong tám tháng mỗi năm, tạo điều kiện cho cây trồng chính của đạo là mía phát triển.
Are you gonna grab my cane now, stop me from leaving?
Cô định giật cái gậy để ngăn tôi đi sao?
Frenchman Alexander Missen wrote that while he had seen excellent cane heads, snuff boxes and other metal objects in Milan, "the same can be had cheaper and better in Birmingham".
Một người Pháp - Alexander Missen đã viết rằng trong khi ông nhìn thấy những cái đầu gậy tuyệt vời, hộp thuốc hít và các vật kim loại khác ở Milan, "cái tương tự có thể rẻ hơn và tốt hơn ở Birmingham".
" When you think it's time to go, just stick the cane out there.
" Khi bạn nghĩ đã đến lúc phải đi, chỉ cần đưa cái gậy ra đó.
She died on 7 December 1999 at Kremlin-Bicetre in the Val de Marne near Paris, in France, without any more acting roles after Sugar Cane Alley in spite of hopes of her nomination and rewards.
Bà qua đời vào ngày 7 tháng 12 năm 1999 tại Kremlin-Bicetre ở Val de Marne gần Paris, Pháp, bà không có bất kỳ vai diễn nào sau Sugar Cane Alley bất chấp triển vọng được đề cử và giải thưởng.
Today I will give my golden cane to one of you,
Hôm nay, ta sẽ trao Kim trượng cho một trong số các con,
Maybe we should all pitch in and get you a nice cane.
Có lẽ tất cả chúng ta nên bắt tay vào việc và kiếm cho anh 1 cái gậy đẹp.
Eventually, you're gonna be able to walk again, with a cane.
Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng.
What he really needed was his aunt's bloody cane.
Cái anh thực sự cần là cây gậy đáng nguyền rủa của dì anh.
Today the North Pacific irrigation region (Sinaloa-Sonora) in which the Fort Valley is the largest district and is the principal agricultural area of Sinaloa, containing over 70% of all irrigated land and producing sugar cane, cotton, rice, flowers, and many types of vegetables.
Thành phố được phục vụ bởi sân bay quốc tế Federal del Valle del Fuerte Ngày nay, vùng thủy lợi Bắc Thái Bình Dương (Pacifico Norte) ở vùng (Sinaloa-Sonora) trong đó các "Valle del Fuerte" là huyện lớn nhất và là khu vực nông nghiệp chính của Sinaloa, chiếm trên 70% các vùng đất được tưới tiêu và sản xuất mía đường, bông, gạo, hoa, và nhiều loại rau quả.
If Gregor only had been allowed to turn himself around, he would have been in his room right away, but he was afraid to make his father impatient by the time- consuming process of turning around, and each moment he faced the threat of a mortal blow on his back or his head from the cane in his father's hand.
Nếu Gregor chỉ được phép để biến mình xung quanh, ông sẽ có được trong mình phòng ngay lập tức, nhưng ông sợ để làm cho thiếu kiên nhẫn của cha mình bằng cách tiêu tốn thời gian quá trình chuyển xung quanh, và mỗi thời điểm ông phải đối mặt với mối đe dọa của một cú đánh chết trên lưng hoặc đầu từ mía của mình tay của cha.
You cracked a waitress in the face while attempting to steal a blind man's cane?
Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù?
The officials often were caned—initially, 120 times per caning, and later increased to 240 times.
Các hạ thần thường bị phạt đánh, ban đầu là 120 gậy mỗi lần và sau đó tăng lên 240 gậy.
Show this place the same respect like Cempaka did with her Golden Cane.
Hãy xem trọng nơi này giống như Cempaka đã làm với Bang hội Kim trượng,
He seated himself with one knee vertically raised, holding the sword with his left hand and a cane in his right hand.
Ông tự ngồi với một đầu gối dựng đứng lên, giữ thanh kiếm trong bàn tay trái và một cây gậy trong bàn tay phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.