readiness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ readiness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ readiness trong Tiếng Anh.

Từ readiness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sẵn sàng, sự lanh lợi, sự lưu loát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ readiness

sự sẵn sàng

noun

But, they might be ready to make a go of it on their own.
Họ sẽ thực sự sẵn sàng trên đôi chân của mình.

sự lanh lợi

noun

sự lưu loát

noun

Xem thêm ví dụ

They're- - they're ready for you.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
The Israelites are ready to cross the Jordan River into the land of Caʹnaan.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
In any case, the report on this is ready.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
So are we ready?
Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
Are you ready?
Anh sẵn sàng chưa?
Now that you've linked your device to initiate inspection and opened Ad Manager, you're ready to start collecting ad delivery details.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Are you ready?
Sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Chuẩn bị hết chưa?
You sure you' re ready for this?
Ông sẵn sàng rồi chứ?- Tôi sẽ làm theo khả năng tốt nhất
As the A's hit the field, we are ready for baseball.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
The stadium was still under construction by February 2014, and doubts were raised over whether or not it would have been ready to host the FIFA World Cup.
Sân vẫn còn trong quá trình xây dựng tới tháng 2 năm 2014, khiến bị nghi ngờ về khả năng có đủ khả năng đăng cai các trận đấu tại FIFA World Cup.
I want that ready for Achmed's tea party.
Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid
You're ready?
sẵn sàng chưa?
Ready for our family meeting.
Sẵn sàng " họp gia đình " rồi.
(Psalm 32:5; 103:3) With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are good and ready to forgive.”—Psalm 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Ready, sir?
Sẵn sàng chưa, thưa ông?
She must be ready to kill me.
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
Get ready. I'll pick you up in five minutes
Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu.
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial.
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Make sure they're ready to go as soon as we have those beans.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
(1 Corinthians 13:7) A loving Christian is certainly ready to believe those who have proved trustworthy in the past.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Yeah, ready to go.
Rồi, đã sẵn sàng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ readiness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.