presentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giới thiệu, đặt, 介紹, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presentar

giới thiệu

verb

Ella me presentó a él en la fiesta.
Cô ấy giới thiệu tôi cho hắn ở buổi tiệc.

đặt

verb

Lo presento porque ese puntito azul es el sensor.
Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến.

介紹

verb

trưng bày

verb

Lo presentó en Paris en el año 1867,
Ông trưng bày tại Paris năm 1867

Xem thêm ví dụ

La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.).
Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple.
Si los amos de casa ya poseen estas publicaciones, podemos presentar otro folleto adecuado que la congregación tenga en existencia.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
Si ya lo has hecho y, aun así, quieres presentar una reclamación oficial, la mejor forma de hacerlo es rellenar el formulario online.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
▪ El discurso especial de la temporada de la Conmemoración del 2015 se presentará en la semana del 6 de abril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
Piense en cómo presentar la información para que sus oyentes la comprendan mejor y la valoren más.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
Presentar un informe anual sobre la situación financiera y administrativa del BIPM a los estados miembros de la Convención del Metro.
Mỗi năm ủy ban ra một báo cáo thường niên về tình hình quản trị và tài chính của BIPM cho các nước thành viên của Công ước Mét.
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Cómo presentar las revistas
Cách trình bày tạp chí
Pero las ideas que se van a presentar deben ser analizadas y ciertos factores definidos deben tomarse en consideración.
Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt.
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
4 Para presentar a Dios un sacrificio santo, la facultad de raciocinio debe primar sobre las emociones.
4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối.
Bueno, la Universidad de Delft exige que los estudiantes de doctorado tengan que presentar cinco informes que estén preparados para defender.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Que un publicador capacitado demuestre cómo presentar el libro.
Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này.
Tenemos que presentar un caso.
Bọn tôi đang có sổ sách phải làm.
Noble Asano, permítanos presentar al noble Kira Yoshinaka, dueño de Nagato, de las provincias del norte.
Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Cómo presentar las revistas
Cách mời nhận tạp chí
8 El apóstol Pedro escribió: “Santifiquen al Cristo como Señor en su corazón, siempre listos para presentar una defensa ante todo el que les exija razón de la esperanza que hay en ustedes, pero haciéndolo junto con genio apacible y profundo respeto” (1 Pedro 3:15).
8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”.
Y por esta razón os escribo, para que sepáis que todos tendréis que comparecer ante el atribunal de Cristo, sí, toda alma que pertenece a toda la bfamilia humana de Adán; y debéis presentaros para ser juzgados por vuestras obras, ya sean buenas o malas;
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
El film documental Un día en septiembre proclamó que la seguridad de los atletas fue intencionalmente leve y que los mismos podían entrar y salir de la Villa Olímpica sin presentar ningún tipo de credenciales.
Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn.
Si dicho contenido no te pertenece exclusivamente (por ejemplo, si es de dominio público), no debes presentar una solicitud de retirada por infracción de los derechos de autor.
Bạn không nên gửi yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền cho nội dung mà bạn không sở hữu độc quyền, chẳng hạn như nội dung trong phạm vi công cộng.
Cómo presentar el libro Acerquémonos a Jehová
Lời trình bày đề nghị cho sách Kinh Thánh —Lời Đức Chúa Trời hay lời loài người?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.