cap trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cap trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cap trong Tiếng Ý.

Từ cap trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũ lưỡi trai, mã bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cap

mũ lưỡi trai

mã bưu điện

Xem thêm ví dụ

Come sta la famiglia, Cap?
Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 17 parr.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 17 đ.
Studio biblico di congregazione: (30 min) jy cap. 43 parr.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 43 đ.
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 7 parr. 19-23, riquadro “JW.ORG”, prospetto “Metodi usati per raggiungere un vasto pubblico” e specchietto riassuntivo “Quanto è reale per voi il Regno?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Studio biblico di congregazione: (30 min) jy cap. 19 parr. 10-16 e riquadro “Chi erano i samaritani?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 19 đ. 10-16, khung “Người Sa-ma-ri là ai?”
Come mostriamo di desiderarlo (lr cap.
Làm sao chúng ta muốn Nước đó đến?
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 19 parr. 8-18 e specchietto riassuntivo “Quanto è reale per voi il Regno?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Una vita familiare felice Cosa insegna la Bibbia, cap.
Cách xây dựng đời sống gia đình hạnh phúc Kinh Thánh dạy, chg 14
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr “Parte 5 — L’istruzione del Regno: Preparati i servitori del Re”, cap. 16 parr. 1-5 e riquadri “L’adorazione in famiglia” e “Raduni annuali che uniscono il popolo di Dio”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr “Phần 5 —Nền giáo dục của Nước Trời—Huấn luyện các tôi tớ của Vua”, chg 16 đ. 1-5, khung “Buổi thờ phượng của gia đình” và “Những dịp nhóm lại hằng năm hợp nhất dân Đức Chúa Trời”
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 1 parr. 11-20 e prospetti “Il grano e le zizzanie” e “La generazione”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12
Il Regno di Dio annienta i suoi nemici Il Regno di Dio è già una realtà!, cap.
Nước Đức Chúa Trời xóa sạch kẻ thù Nước Đức Chúa Trời!, chg 21 đ.
Pura adorazione: cap. 16, riquadro 16A
Sự thờ phượng thanh sạch: Chg 16, khung 16A
Studio biblico di congregazione: (30 min) ia cap. 21 parr. 13-22 e specchietto “Spunti per riflettere”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) ia chương 21 đ. 13-22 và phần ôn của chương
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 7 parr. 10-18 e riquadri “In onda sulla WBBR” e “Un’assemblea memorabile”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 10-18, khung “Chương trình của đài WBBR” và khung “Một hội nghị trọng đại”
Cap e'morto.
Cap đi rồi..
Vedova Nera, Occhio di Falco, portate Cap nel macchinario scambia identita'.
Widow, Hawkeye, đặt Cap vào máy chuyển đổi cơ thể.
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 5 parr.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 5 đ.
Cap, spero che sia tu.
Cap, tôi hy vọng đó là anh.
Studio biblico di congregazione: (30 min) kr cap. 20 parr. 1-6 e riquadri “Il nostro primo programma di aiuti su vasta scala nei tempi moderni”, “Per essere pronti a un disastro” e “In caso di disastro”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 20 đ. 1-6, khung “Công tác cứu trợ quy mô lớn đầu tiên trong thời hiện đại” và “Khi thảm họa ập đến!”
Dio ama chi è puro “Amore di Dio”, cap.
Đức Chúa Trời yêu mến những người thanh sạch Hãy giữ mình, chg 8 đ.
Quella è la panca del Cap. Dreyfus!
Cái băng ghế đó là của Thuyền trưởng Dreyfus!
Studio biblico di congregazione: ia cap. 9 parr. 1-13 (30 min)
Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 9 đ. 1-13 (30 phút)
Quindi nel 2010 mi sono iscritto a 21 diversi siti di appuntamenti online, come gay, come uomo etero, come lesbica e come donna etero, in ogni cap in America e ho scaricato circa 19 milioni di profili -- circa il 20% della popolazione adulta degli Stati Uniti.
Nên vào năm 2010, tôi tham gia 21 trang hẹn hò khác nhau, giả làm người đồng tính, trai thẳng, hay nữ đồng tính, nữ chính gốc,... ở tất cả các vùng của Mĩ và tôi tải về thông tin cá nhân của 19 triệu người sử dụng khoảng 20% người trưởng thành của dân số nước Mĩ.
Studio biblico di congregazione: ia cap. 6 parr. 1-14 (30 min)
Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 6 đ. 1-14 (30 phút)
Come rimanere separati dal mondo (● Con un abbigliamento e un aspetto modesti) “Amore di Dio”, cap.
Làm thế nào giữ mình tách biệt khỏi thế gian?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cap trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.