capannone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capannone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capannone trong Tiếng Ý.
Từ capannone trong Tiếng Ý có các nghĩa là kho hàng, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capannone
kho hàngnoun |
nhà khonoun in un capannone di un deposito di roulotte usate nel centro di New York. trong nhà kho lớn trên lô đất đã được sử dụng ở trung tâm New York. |
Xem thêm ví dụ
Nel luglio 1996, i Radiohead iniziarono le registrazioni di OK Computer nel loro studio "Canned Applause", un capannone convertito vicino a Didcot, Oxfordshire. Tháng 7 năm 1996, Radiohead tiến hành chơi nháp và thu âm OK Computer tại phòng thu Canned Applause, gần Didcot, Oxfordshire. |
Il tempo a disposizione per costruire lo stabilimento fu così poco che il primo modello a scala naturale (mockup) di 747 fu costruito prima che il tetto del capannone che doveva ospitarlo fosse finito. Thời gian xây dựng rất ngắn khi mô hình có kích cỡ thật của 747 đã được chế tạo trước khi mái của nhà máy được hoàn thành. |
Squadre di marinai antincendio degli incrociatori St George e Philomel sbarcarono per contenere le fiamme che si stavano diffondendo dal palazzo ai vicini capannoni doganali. Thủy thủ từ St George và Philomel vào bờ để hình thành một lữ đoàn cứu hỏa nhằm ngăn chặn hỏa hoạn lan từ cung điện sang nhà hải quan lân cận. |
I colleghi del marito trovarono le sue foto in un capannone distrutto dei vigili del fuoco, molto lontano da dove si trovava la sua casa, e riconobbero il marito. Những bức ảnh này được đồng nghiệp của chồng cô tìm thấy tại một sở cứu hỏa, giữa các mảnh vỡ trên quãng đường dài kể từ nơi có căn nhà bị tàn phá, và họ đã nhận ra anh ta. |
Come il capannone che usava mio padre per l'imbalsamazione. Như là cái bãi giết mổ của bố tao. |
Sì, al capannone. Có, trong nhà máy đồ hộp. |
Sì, hanno comprato un vecchio capannone a Red Hook. Họ mua một cái nhà máy cũ ở gần bến cảng. |
La polizia scopre la posizione di Michael e circonda il capannone. Cảnh sát phát hiện vị trí của Michael và kéo đến bao vây căn chòi. |
L'uomo col cappuccio verde era in quel capannone ed era solo l'inizio. Người đàn ông trùm đầu màu xanh đã có mặt trong nhà kho đó, và anh ta chỉ mới bắt đầu. |
Mi ha chiesto di metterli nel capannone. Ba muốn con đi đổ rác? |
Nel 1930 mise addirittura a disposizione dei fratelli un grande capannone affinché lo utilizzassero per un’assemblea di un giorno. Năm 1930, cha còn cho các anh mượn căn nhà kho rộng lớn để tổ chức hội nghị một ngày. |
Non se lo chiedeva solo quell'uomo, ma tutti nel capannone, come anche tutti gli operai di una delle 50 000 fabbriche che hanno chiuso nel primo decennio di questo secolo. Và câu hỏi đó không phải của riêng ông ta mà của tất cả mọi người trong cái lều đó, và thẳng thắn mà nói, bởi tất cả công nhân làm việc trong 50000 nhà máy đã đóng cửa trong thập niên đầu tiên của thế kỷ này. |
Porta i cavalli nel capannone. Đem ngựa vô cái chái. |
Non appena l’aereo atterrò, fui accompagnata in un capannone vuoto che fungeva da dogana. Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan. |
Più recentemente, il 18 giugno 2008, uno di questi turbini fece crollare un capannone nel Wyoming (USA) provocando la morte di una donna. Ngày 18 tháng 6 năm 2008, lốc cát gần thành phố Casper, bang Wyoming đã giết chết một phụ nữ. |
Vecchie chiese e capannoni industriali possono essere convertiti in luoghi in cui creare terreno e onorare la vita. Các nhà thờ cũ hay các nhà kho công nghiệp đều có thể trở thành chỗ để ta tạo ra đất đai và tôn vinh sự sống. |
Ma comunemente ho acceso il mio fuoco con le foglie secche della foresta, che avevo accumulato nel mio capannone prima che la neve è venuto. Nhưng thường tôi nhen lửa của tôi với những chiếc lá khô của rừng, mà tôi đã được lưu trữ trong nhà kho của tôi trước khi tuyết. |
Mio impiego fuori di casa ora è stato quello di raccogliere il legno morto nel bosco, portandolo nelle mie mani o sulle mie spalle, o, talvolta, finale un albero morto pino sotto ogni braccio al mio capannone. Việc làm của tôi ra cửa là để thu thập các thân cây đã chết trong rừng, mang nó trong tay của tôi trên vai của tôi, hoặc đôi khi dấu một cây thông chết dưới mỗi cánh tay đổ của tôi. |
A Phoebe presto costruito nel mio capannone, e un pettirosso per la protezione in una pineta che è cresciuto contro Một Phoebe sớm được xây dựng trong nhà kho của tôi, và một robin bảo vệ trong một thông tăng so với nhà. |
E'un capannone. Đây là cái nhà kho, anh bạn ạ. |
Il capannone, il furgone, il portico quest'area verde. Nhà kho, cái xe tải, dưới mái hiên, cả bãi cỏ này nữa. |
Compriamo input agricoli grazie agli sforzi combinati della nostra rete, poi li stocchiamo in 20 capannoni come questo. Bằng mạng lưới các nông dân của mình, chúng tôi mua nguyên liệu, và trữ nó trong 20 nhà kho như thế này. |
Il mio piccolo capannone è solo un cartone $ 80 al mese. Căn lều của em chỉ là một thùng bìa với giá 80 đô một tháng. |
Alcune volte, quando non volevamo perdere tempo per prendere i cereali nel capannone, mettevamo un po’ di terra nel secchio e lo scuotevamo, cercando di far pensare ai cavalli che c’era da mangiare. Thỉnh thoảng, khi chúng tôi không muốn bỏ thời giờ ra để lấy ngũ cốc từ trong kho thóc, chúng tôi thường để đất vào trong thùng và lắc nó, thử lừa các con ngựa để chúng nghĩ rằng chúng tôi có ngũ cốc cho chúng ăn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capannone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capannone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.