capitolato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitolato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitolato trong Tiếng Ý.

Từ capitolato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu chuẩn, sự chỉ rõ, sự định rõ, chi tiết, hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitolato

tiêu chuẩn

(specification)

sự chỉ rõ

(specification)

sự định rõ

(specification)

chi tiết

(specification)

hiệp ước

Xem thêm ví dụ

Il vecchio Plugger e io abbiamo capitolato.
Plugger già và tôi đã từ bỏ.
Eppure non siamo capitolati!
Tuy nhiên, chúng ta không từ bỏ!
Anche Rabsache si servì di questa tattica quando rivolse agli abitanti di Gerusalemme la seguente offerta: “Il re d’Assiria ha detto questo: ‘Capitolate davanti a me, e uscite a me . . . finché io venga e realmente vi porti in un paese simile al vostro proprio paese, un paese di grano e di vino nuovo, un paese di pane e di vigne, un paese di olivi e di miele; e continuate a vivere per non morire’”.
Ráp-sa-kê cũng dùng lời dỗ dành, ông nói với dân thành Giê-ru-sa-lem: “Vua A-si-ri nói như vầy: Khá hòa với ta và đầu-hàng ta... cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong.
Dopo di che cerca di tentare gli ebrei in ascolto descrivendo come potrebbe essere la loro vita sotto la dominazione assira: “Capitolate davanti a me, e uscite a me, e mangiate ciascuno della sua propria vite e ciascuno del suo proprio fico e bevete ciascuno l’acqua della sua propria cisterna, finché io venga e realmente vi porti in un paese simile al vostro proprio paese, un paese di grano e di vino nuovo, un paese di pane e di vigne”. — Isaia 36:13-17.
Tiếp theo, hắn cố dụ những ai đang nghe bằng cách vẽ ra một bức tranh về đời sống dân Giu-đa sẽ ra sao dưới sự cai trị của A-si-ri: “Hãy hòa với ta, và ra hàng ta đi, thì các ngươi ai nấy sẽ được ăn trái nho trái vả của mình, uống nước giếng mình, cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch-nha và rượu mới, lúa mì và nho”.—Ê-sai 36:13-17.
La città è capitolata e coloro che non sono fuggiti sono stati martirizzati.
Thành phố đã bị chiếm và người dân không trốn được bị đày đọa.
Sapevano che questi tre avrebbero capitolato di fronte a delle ragazze in divisa scolastica.
Họ biết ba gã này mê mệt ba cô gái mặc đồng phục trung học.
Ora che conosceva l’opinione di Emma, però, sarebbe senz’altro capitolato.
Nhưng giờ đây tôi có ý kiến của Emma, hiển nhiên anh ta sẽ phải đầu hàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitolato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.