capitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitare trong Tiếng Ý.
Từ capitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lúc, diễn ra, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitare
có lúcverb O accetterai finalmente il fatto che ogni tanto una remissione possa capitare? Hay bây giờ anh sẽ tin mọi thứ cũng có lúc tăng lúc giảm hở? |
diễn raverb Nei tornei su più giorni capitano tante cose. Ở giải đấu diễn ra nhiều ngày, rất nhiều điều có thể xảy ra. |
xảy raverb Nel caso mi capiti qualcosa, guardate qui. Trong trường hợp có xảy ra điều gì với tôi, xin hãy xem ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Qualsiasi cosa ci possa capitare, non è insolita né inaspettata. Dù khó khăn nào xảy đến, chúng ta cũng đừng lấy làm lạ. |
Questo può capitare anche ai cristiani, e può essere un’esperienza davvero spiacevole. Điều này cũng có thể xảy ra cho tín đồ đấng Christ, và đây có thể là một kinh nghiệm khó chịu nhất. |
Possono capitare altre situazioni in cui a un’adunanza di congregazione non ci sono fratelli battezzati. Có lẽ còn những dịp khác không có mặt người nam báp têm trong buổi họp của hội thánh. |
Può capitare che certe date e certi momenti dell’anno facciano riaffiorare penosi ricordi e sentimenti: il giorno in cui si è scoperta l’infedeltà, il momento in cui lui se n’è andato di casa, la data dell’udienza. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Questo può capitare solo in tre casi, per n = 3, 4, 5. Vậy q chỉ có thể là 3, 4, 5. |
Beh, gli incidenti tendono a capitare alle persone troppo curiose. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
A volte nella Chiesa può capitare di farlo. Đôi khi những điều như vậy được thực hiện trong Giáo Hội. |
Qui puoi scegliere le lingue che saranno usate da KDE. Se la prima lingua nella lista non è disponibile verrà utilizzata la seconda, ecc. Se è disponibile solo Inglese US, allora non è stata installata nessuna traduzione. Puoi scaricare le traduzioni per molte lingue dallo stesso posto da cui ha scaricato KDE. Attenzione: potrebbe capitare che alcune applicazioni non siano state tradotte nella tua lingua; in questo caso useranno l' Inglese US Ở đây bạn có thể chọn những ngôn ngữ sẽ bị KDE dùng. Nếu ngôn ngữ thứ nhất trong danh sách không phải sẵn sàng, điều thứ hai sẽ được dùng, v. v. Nếu chỉ có tiếng Anh của Mỹ sẵn sàng, chưa cài đặt bản dịch nào. Bạn có thể lấy gói dịch cho nhiều ngôn ngữ khác nhau từ cùng nơi lấy KDE. Ghi chú rằng một số ứng dụng có thể chưa được dịch sang ngôn ngữ của bạn: trong trường hợp đó, chương trình tự động dự trữ tiếng Anh của Mỹ |
La vicenda di Rut ci ricorda che le disgrazie possono capitare sia alle persone buone che a quelle cattive. Lời tường thuật về Ru-tơ nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11). |
Questo può capitare a qualunque uomo imperfetto, specialmente se ha autorità su altri. Điều này có thể xảy ra cho bất cứ người bất toàn nào, nhất là nếu người ấy có quyền hành trên người khác. |
Mi aveva avvertito cose del genere mi potevano capitare. Ông ấy đã cảnh báo cho tôi những tình huống có thể xảy ra. |
Cosa può capitare quando persone che asseriscono di servire Dio mettono al primo posto nella vita le cose materiali? Điều gì có thể xảy ra khi những người cho rằng mình phụng sự Đức Chúa Trời nhưng lại đặt vật chất lên hàng đầu trong đời sống? |
19 Ciò nonostante, può capitare che un anziano debba dare consigli a sua moglie se mostra atteggiamenti che non sono edificanti o se non è un buon esempio per altre sorelle. 19 Tuy nhiên, một trưởng lão có thể phải khuyên dạy vợ nếu nàng có thái độ không xây dựng hoặc không làm gương tốt cho các chị em khác. |
Può anche capitare che un anziano sbagli, creando un certo turbamento. Thậm chí đôi khi một trưởng lão có thể lầm lỗi, khiến một số người lo âu bối rối. |
Sapeva che anche ai cristiani può capitare di perdere la calma Ông biết rằng ngay cả cảm xúc của tín đồ Đấng Christ cũng có thể trở nên mãnh liệt |
Può anche capitare a qualcuno oggi. Nó có thể xảy ra cho một số người ngày nay. |
Penso che la stessa cosa stia per capitare a me... perche'porto avanti il suo progetto. Tôi tin là sẽ có chuyện như vậy xảy ra với tôi... vì tôi đã bắt đầu tiếp tục công việc mà bà ấy đang làm. |
Può capitare che qualcuno registri le adunanze di congregazione o il programma delle assemblee per uso personale. Một số người có thể thâu băng các buổi nhóm họp hội-thánh hoặc chương trình hội nghị lớn và nhỏ để dùng riêng. |
Anche se ritengo che sarebbe potuto capitare a chiunque. Mặc dù tôi cảm thấy là chuyện này cũng có thể xảy ra cho bất kì ai |
In un momento in cui stiamo affrontando delle prove sconosciute, può capitare che un versetto, che magari abbiamo letto tante volte, assuma delle sfumature di significato che ci appaiono ristoratrici e profonde. Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống. |
A una ragazza può capitare di averne bisogno. Không thể biết được có khi nào một cô gái có thể cần một viên đạn. |
Tuttavia, Ecclesiaste 3:1 ci aiuta a capire che c’è “un tempo per ogni faccenda” e quindi potrebbe capitare di fare qualcosa nel momento sbagliato. Tuy nhiên, Truyền-đạo 3:1 giúp chúng ta hiểu vì ‘mọi việc có kỳ định’ nên việc thực hiện một số hoạt động vào thời điểm không thích hợp là điều có thể xảy ra. |
Ma se la presentate insieme ad un'altra parola casuale, possono capitare cose brutte. Nhưng nếu bạn để nó cạnh một từ ngẫu nhiên, điều tồi tệ có thể xảy ra. |
Può capitare a tutti di avere un pensiero cattivo. Là con người, ai cũng có lúc suy nghĩ sai trái. |
In questi “tempi difficili” può capitare a molti di noi di sentirsi qualche volta scoraggiati o abbattuti. Trong “những thời-kỳ khó-khăn” này, đôi khi nhiều người trong chúng ta có lẽ cảm thấy chán nản hay bị gánh nặng (II Ti-mô-thê 3:1). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.