capogruppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capogruppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capogruppo trong Tiếng Ý.
Từ capogruppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhóm trưởng, lãnh tụ, trưởng, thủ lĩnh, người đứng đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capogruppo
nhóm trưởng(group leader) |
lãnh tụ(chief) |
trưởng(chief) |
thủ lĩnh(chief) |
người đứng đầu(chief) |
Xem thêm ví dụ
Il Presidente non ha mai presentato riforme sulle armi quando era vice-capogruppo. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Pianificare di agire come gruppo o individualmente (la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo). Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
La presidenza da'la parola al capogruppo della minoranza, il signor Erikson. Tôi nhận ra thủ lĩnh thiểu số, ngài Erikson. |
Il capogruppo dei sommi sacerdoti di Mike, mentre andava con loro sul suo pick-up, disse che era spaventato dalla velocità alla quale procedevano. Vị lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của Mike, trong khi lái xe cùng Mike trong xe tải riêng của ông, nói là những khớp xương tay của ông trắng đi vì ông lái xe quá nhanh. |
Il termine "HomO" è stato usato sia per riferirsi all'ufficio che al titolo del capogruppo nominata dal governo; l'ultimo HomO è Hans Ytterberg. Thuật ngữ HomO được sử dụng cả để chỉ văn phòng và chức danh người đứng đầu diễn xuất do chính phủ chỉ định; HomO cuối cùng là Hans Ytterberg. |
In quell’istante spuntò il mio capogruppo dei sommi sacerdoti, Nathan, con sua moglie. Vào lúc đó, người lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của tôi, Nathan, đến nơi với vợ ông. |
Posso convincere Womack a votare contro, se tu lo nomini capogruppo della maggioranza. Tôi có thể lung lạc Womack nếu anh đưa anh ta lên làm thủ lĩnh đa số. |
Ogni martedi'incontro il Presidente della Camera e il capogruppo della maggioranza per discutere il programma della settimana. Thứ ba hàng tuần, tôi đều có cuộc họp với chủ tịch Hạ viện và thủ lĩnh đa số để bàn bạc về kế hoạch làm việc trong tuần. |
Ho lavorato nell'ufficio del vice-capogruppo per dieci anni. Tôi đã làm việc cho người Phụ trách kỷ luật Đảng trong 10 năm. |
Alcuni di voi vivono in rioni e pali in cui tutti gli incarichi, dall’assistente del capogruppo dei sommi sacerdoti al segretario del quorum dei diaconi, sono ricoperti da un detentore attivo del sacerdozio. Một số anh em sống trong các tiểu giáo khu và giáo khu nơi có mỗi chức vụ đều do một người nắm giữ chức tư tế tích cực đảm nhiệm, từ người phụ tá đến người lãnh đạo nhóm các thầy tư tế thượng phẩm đến người thư ký nhóm túc số các thầy trợ tế. |
Il Presidente ha un preferito nella corsa a capogruppo? Ngài tổng thống có ưu ái cho ai trong cuộc đua vị trí kỷ luật Đảng không? |
David Rasmussen e'il capogruppo della maggioranza, ovvero e'un gradino sopra di me e uno sotto Birch, in poche parole e'tra un lupo affamato e una pecora piuttosto attaccabrighe. David Rasmussen là thủ lĩnh đa số, nghĩa là anh ta trên tôi một bậc và dưới Birch một bậc, giống như kiểu đứng giữa một con sói đói khát và một con cừu thích gây gổ. |
E secondo me nominare il primo capogruppo della maggioranza afroamericano della storia... non sarebbe niente male come eredita'. Và phải nói là, bổ nhiệm thủ lĩnh đa số gốc Phi đầu tiên, đó không phải là một di sản tồi đâu. |
Condividere esperienze risultanti dalle impressioni e dagli inviti ricevuti nelle precedenti riunioni del sacerdozio o della Società di Soccorso (la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo). Chia sẻ kinh nghiệm có được từ những ấn tượng và những lời mời gọi nhận được trong các buổi họp chức tư tế hoặc Hội Phụ Nữ lần trước (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
Ma non sarebbe cosi'se gli elettori sapessero come sei diventata capogruppo. Nhưng nếu cử tri biết cô đã có vị trí này như thế nào thì không còn như vậy nữa đâu. |
E uno dei vantaggi di essere capogruppo è che dietro ognuno dei membri, dietro tutte queste calamite... c'era almeno una... cosa disonorevole. Một lợi thế của việc giành được thắng lợi là phía sau mỗi một thành viên, phía sau tất cả những cục nam châm, đều có ít nhất một điều hèn hạ. |
Non che non avessi aiuto, ma onestamente, dirigevo io, ero io il capogruppo. Không phải tôi không có người giúp đỡ, nhưng một cách thành thật, tôi là trưởng nhóm. |
Ma tu cerca di nominarmi vice capogruppo. Nhưng phải chắc là cho tôi làm phó cho cô đấy. |
Riunirsi in consiglio (prima domenica; la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo) o imparare assieme (seconda, terza e quarta domenica; la riunione è diretta da un insegnante appositamente chiamato). Cùng nhau bàn bạc (ngày Chủ Nhật thứ nhất, do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn) hoặc cùng nhau học hỏi (các ngày Chủ Nhật thứ hai, thứ ba và thứ tư, do một giảng viên đã được kêu gọi hướng dẫn). |
Vogliamo nominarti vice-capogruppo. Chúng tôi sẽ cho cậu cái ghế Phụ trách tổ chức. |
Quel bastardo ha chiesto di diventare vice-capogruppo, ma se lo può scordare, Thằng khốn đó đòi chiếc ghế phụ trách tổ chức, nhưng không có đâu. |
Mi ha detto che saresti interessata a diventare capogruppo. Cô ta nói cháu có quan tâm tới cuộc chạy đua cho vị trí phụ trách kỷ luật Đảng. |
Ora, il tuo sostituto come vice-capogruppo, Frank. Thay thế vị trí kỷ luật đảng của anh, Frank. |
La conosco bene da quand'ero vice-capogruppo. Cô ta và anh cũng khá gần gũi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capogruppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capogruppo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.