capolavoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capolavoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capolavoro trong Tiếng Ý.
Từ capolavoro trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiệt tác, tuyệt tác, 傑作. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capolavoro
kiệt tácnoun Se il signor Borden ha inventato davvero il suo capolavoro magari soltanto lui è capace di farlo. Nếu anh Borden đã phát minh ra một kiệt tác của anh ấy. |
tuyệt tácnoun Quando Harriet prepara un pasto, il tutto è un capolavoro. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
傑作noun |
Xem thêm ví dụ
È la versione live del famoso album capolavoro Astral Weeks uscito nel 1968. Năm 2008, ông lần đầu tiên trình diễn trực tiếp lại album Astral Weeks kể từ năm 1968. |
Uno dei capolavori della sua creazione fu il nostro primogenitore, Adamo. Kỳ công sáng tạo của Ngài là A-đam, tổ tiên của chúng ta. |
Ad esempio nel 2013, dopo che un disastro naturale aveva colpito lo stato dell’Arkansas (USA), un giornale commentò la rapidità dell’intervento dei Testimoni, dicendo: “La macchina dei soccorsi messa in piedi dall’organizzazione dei Testimoni di Geova si è rivelata un capolavoro”. Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
Questo esempio dimostra che un vasaio è in grado di trasformare un materiale comune e poco costoso come l’argilla in un prezioso capolavoro. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Anche se non avete mai visto di persona uno dei suoi capolavori, molto probabilmente siete d’accordo con lo storico dell’arte che definì questo genio della pittura e della scultura un “artista mirabile e senza paragoni”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Ma queste donne sono dei capolavori, sono... sono dei cazzo di kamikaze. Nhưng những người này, họ... họ là máy bay cảm tử luôn rồi. |
Quando Harriet prepara un pasto, il tutto è un capolavoro. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
La relatività generale è senza dubbio il capolavoro di Einstein, una teoria che rivela il funzionamento dell'universo sulla più vasta scala, catturando tutto in una splendida riga algebrica, dal perché le mele cadono dagli alberi fino all'inizio dello spazio e del tempo. Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian. |
Jephtha debuttò il 26 febbraio 1752; anche se fu il suo ultimo oratorio, non è stato un capolavoro meno importante delle sue opere precedenti. Jephtha được trình diễn lần đầu ngày 26 tháng 2 năm 1752; dù là bản oratorio cuối cùng của Handel, Jephtha được xem là một kiệt tác như những sáng tác trước của ông. |
La nave è un capolavoro di tecnica moderna e mi rincrescerebbe non vederlo tutto. Chiếc tàu này là một kỳ công của kỹ thuật hiện đại và tôi sẽ rất ân hận nếu không được tìm hiểu nó kỹ càng. |
Un esempio: questa è la mostra "Umili Capolavori", al Museo d'Arte Moderna nel 2004. Tôi sẽ cho bạn một ví dụ: đây là buổi triển lãm Humble Masterpieces, ở MoMA vào năm 2004. |
Era così: Mostrai il mio capolavoro alle persone grandi, chiedendo se quell’immagine le spaventasse. Nó như thế này: Tôi có đưa cho những người lớn xem kiệt tác của mình, và hỏi họ có kinh khiếp trước bức họa kia không. |
L’occhio umano è un capolavoro della creazione Con mắt là một kiệt tác của Đấng Tạo Hóa |
Lo stambecco è davvero un capolavoro di progettazione! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
Ho anche avuto il privilegio, negli ultimi 37 anni, di lavorare con vari capolavori, come potete vedere dietro di me, ma essenzialmente per fare cosa? Suốt 37 năm qua, tôi có vinh dự được nghiên cứu rất nhiều tuyệt tác như các bạn có thể thấy nhưng là để làm gì? |
Ma gli Accordi di Pace di Parigi furono un capolavoro di ambiguita'. Hiệp định Paris là một tuyệt tác đầy sự mơ hồ. |
Quest'anno è il centenario del suo capolavoro "Alla Ricerca del Tempo Perduto", ed è l'analisi più esaustiva della gelosia sessuale e della normale concorrenza, il mio marchio, che possiamo sperare di avere. Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có. |
Il battito cardiaco è controllato dal sistema nervoso, che è stato giustamente definito un capolavoro di progettazione. Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời. |
Beh, questo ha scatenato una moda in Giappone perché tutti vogliono trovare un capolavoro. Nhưng nó đã châm ngòi cho một cuộc săn hàng ở Nhật, bởi ai cũng muốn sơ hữu một tuyệt tác. |
Ci sono perdite di vite umane e spesso anche di grandi capolavori. Mạng sống con người còn chẳng là gì, thì những di tích lịch sử đó, ra đi theo họ cũng có sao. |
Visto dal cielo sarebbe stato un capolavoro di bellezza, e il Creatore celeste avrebbe potuto dire che era molto buono. — Confronta Giobbe 38:7. Từ trên trời nhìn xuống, đó sẽ là một điểm nhỏ tuyệt đẹp, và Đấng Tạo hóa trên trời sẽ tuyên bố nó rất là tốt lành. (So sánh Gióp 38:7). |
Alla vigilia del XVI secolo vennero alla ribalta tre geni versatili, dotati in più discipline (Leonardo da Vinci, Michelangelo Buonarroti e Raffaello Sanzio), che crearono alcuni dei capolavori più celebri dell'arte universale. Vào đêm trước của thế kỷ 16, ba gen đa năng xuất hiện ở phía trước, với một số ngành (Leonardo da Vinci, Michelangelo Buonarroti và Raffaello Sanzio), người đã tạo ra một số kiệt tác nghệ thuật nổi tiếng nhất phổ quát. |
Si tratta di uno dei capolavori di Sébastien Le Prestre de Vauban, ingegnere militare del re Luigi XIV. Đây là các công trình tiêu biểu nhất của Sébastien Le Prestre de Vauban, kỹ sư quân sự của vua Louis XIV. |
Ed è ancora un capolavoro. Và đó luôn... là một kiệt tác. |
Anche se all’inizio fu disprezzata, oggi l’opera di Olivétan è unanimemente riconosciuta come un vero capolavoro di erudizione. Dù trước đây bị coi thường nhưng ngày nay, tác phẩm này được ghi nhận là một kiệt tác, phản ánh sự uyên bác của Olivétan. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capolavoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capolavoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.