capovolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capovolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capovolgere trong Tiếng Ý.

Từ capovolgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là lộn ngược, đảo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capovolgere

lộn ngược

verb

đảo ngược

verb

Quanto all'architettura dei ceppi, a me piace il metodo capovolto.
Là một kiến trúc sư, tôi thích phương pháp đảo ngược.

Xem thêm ví dụ

9 Tuttavia era stato Geova stesso a ricondurre in patria i suoi adoratori, ed egli ha la capacità di capovolgere completamente una situazione disperata.
9 Tuy vậy, chính Đức Giê-hô-va dẫn đưa những người thờ phượng ngài về nguyên quán của họ, và ngài có khả năng đảo ngược tình thế buồn tẻ.
Perché credo che dica qualcosa sul capovolgere la nostra percezione di ciò che consideriamo sia la bella vita.
Vì tôi nghĩ nó nói lên vài thứ ngược lại nhận thức của chúng ta về những gì chúng ta nghĩ là cuộc sống tốt đẹp.
La Regina trasformato con rabbia lontano da lui, e disse al fante ́li Capovolgere!'
Nữ hoàng quay giận dữ từ anh ấy, và nói để bồi ́Turn chúng! "
E lo scopo del mio discorso è quello di capovolgere tutto questo.
Điểm cơ bản chính của bài nói chuyện của tôi là quay trở lại nói về cái đầu của ruồi
25 Mediante il suo Regno, Dio capovolgerà completamente la situazione incresciosa durata così a lungo.
25 Như vậy, qua Nước của Ngài, Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn thay đổi tình trạng tệ hại đã kéo dài bao lâu nay.
Perché credo che dica qualcosa sul capovolgere la nostra percezione di ciò che consideriamo sia la bella vita. Allora:
Vì tôi nghĩ nó nói lên vài thứ ngược lại nhận thức của chúng ta về những gì chúng ta nghĩ là cuộc sống tốt đẹp.
Tutto ciò che ho fatto è capovolgere l'ordine delle informazioni.
Tất cả những gì tôi làm đảo ngược thứ tự của thông tin.
Può cambiare il flusso del lavoro, in effetti può cambiare tutto in un' azienda. può capovolgere la vostra azienda.
Nó có thể thay đổi tiến độ công việc của bạn - thật ra nó còn có thể thay đổi mọi thứ trong công ty bạn; có thể lật ngược tình thế trong công ty bạn.
Dobbiamo capovolgere il significato della parola gangster.
Ta sẽ thay đổi khái niệm về găngxtơ.
Forse riesco a capovolgere la situazione prima che se ne accorga.
Có thể tôi sẽ đảo lộn vài thứ trước khi bà ấy nhúng tay vào chuyện này.
Può cambiare il flusso del lavoro, in effetti può cambiare tutto in un ́ azienda. può capovolgere la vostra azienda.
Nó có thể thay đổi tiến độ công việc của bạn - thật ra nó còn có thể thay đổi mọi thứ trong công ty bạn; có thể lật ngược tình thế trong công ty bạn.
Geova si propone di capovolgere presto la situazione.
Đức Giê-hô-va có ý định đảo ngược tình thế này trong ngày rất gần đây.
14 Non ci rafforza pensare che il nostro Dio, che poté capovolgere la condizione desolata del suolo, si interessa tanto dei suoi adoratori?
14 Chúng ta há không được vững mạnh hay sao khi nghĩ rằng Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng có thể đổi mới đất đai hoang tàn, thật quan tâm đến những người thờ phượng ngài?
una nave nel mare si capovolgerà a sua volta.
Có người nói nếu lật cá mà ăn, thì thuyền trên biển cũng sẽ bị lật.
Poi, alle 9,42, secondo i dati registrati e'stato deciso di capovolgere l'aereo.
Rồi theo máy thu dữ kiện, lúc 9:42, một quyết định đã được đưa ra để đảo ngược phi cơ.
Geova può capovolgere la situazione di quelli che lo temono.
Đức Giê-hô-va có thể làm đảo ngược tình thế giúp cho những ai kính sợ Ngài.
E all'improvviso si capovolgerà e incomincerà a ruotare nella direzione opposta.
Và đột nhiên nó lật lại, và bắt đầu xoay theo chiều ngược lại.
Volevano a capovolgere, a testimoniare per lo stato.
Họ muốn đưa họ ra tòa và nghe lời khai
La situazione si potrà mai capovolgere?
Có thể nào đảo ngược lại tình thế không?
4, 5. (a) Come si capovolgerà la situazione per l’Assiria?
4, 5. (a) A-si-ri sẽ trải qua tình thế đảo ngược nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capovolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.