cappa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cappa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cappa trong Tiếng Ý.

Từ cappa trong Tiếng Ý có các nghĩa là hòm lò sưởi, áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cappa

hòm lò sưởi

noun

áo choàng

noun

Ho pensato ad una cappa che copra la corazza, col toro dei Borgia color giallo acceso.
Em nghĩ cái áo choàng trên tấm giáp ngực, với hình bò mộng của dòng họ Borgia màu vàng.

Xem thêm ví dụ

Elevate emissioni di diossido di carbonio hanno inoltre contribuito all'effetto serra, comportando un clima più caldo dopo che la cappa di aerosol e polveri si dissolse.
Tăng lượng khí thải CO2 cũng góp phần vào hiệu ứng nhà kính, gây ra thời tiết ấm hơn kéo dài sau khi lớp vỏ bọt khí quyển của bụi và bình xịt tan đi.
Una cappa glaciale solitamente alimenta una serie di ghiacciai attorno alla sua periferia.
Chỏm băng thông thường sẽ nuôi một loạt các sông băng quanh vùng ngoại vi của nó.
Se incappi nella sua cappa, non scappi!
Nếu tôi có thể, bạn cũng vậy!
La cappa della depressione non opprimerà più nessuno.
Sẽ không còn ai bị chứng bệnh buồn nản nữa.
“La corruzione è come una cappa di smog che soffoca le prospettive della gente”, lamenta Arnaud Montebourg, avvocato parigino.
Arnaud Montebourg, một luật sư ở Paris, than phiền: “Tham nhũng giống như một sự ô nhiễm trầm trọng làm ngã lòng người ta”.
Cappa disputa 26 partite in quel campionato.
Đây là lần thứ 26 nội dung bóng đá nam được thi đấu tại Thế vận hội.
Ho pensato ad una cappa che copra la corazza, col toro dei Borgia color giallo acceso.
Em nghĩ cái áo choàng trên tấm giáp ngực, với hình bò mộng của dòng họ Borgia màu vàng.
La Cappa della Levitazione.
Áo choàng bay.
Cucina all’interno di una casa con una cappa, una finestra e una larga apertura sotto la grondaia (Kenya)
Một bếp lò trong nhà ở Kenya với chóp ống khói, khoảng không bên hông rộng và cửa sổ
Cappa – drappo usato durante la corrida.
Chiếc trống đồng hay cây nhị chuyên dùng trong lễ cầu mưa.
Prima ancora che Daffy si rivoltasse e tornasse al suo stupido romanzo di cappa e spada, io avevo già un piano.
Ngay khi Daffy cựa mình và quay trở lại với cuốn sách ngu ngốc của chị ta, tôi đã nghĩ ra một kế hoạch.
La cappa di Hiko, invece, non solo è un segno distintivo per tutti i maestri della scuola di Hiten Mitsurugi, ma serve anche a rinforzarlo durante i periodi di pace.
Tấm áo choàng không chỉ là biểu tượng của mọi trưởng môn Hiten Mitsurugi, nó còn giúp họ tăng cường sức khỏe trong thời bình.
(Matteo 24:3-14; Rivelazione 17:3-6) La religione mondana non ha nessuna soluzione per i problemi di quest’èra nucleare, e non è in grado di dissiparne la tetra caligine, la disperazione più nera che grava come una cappa sull’umanità.
Các tôn giáo của thế gian đã không mang lại giải pháp nào cho những vấn đề của thời đại hạch tâm này, và cũng không làm tan được màn tối tăm dày đặc, niềm tuyệt vọng khủng khiếp đang bủa vây xuống nhân loại.
Pop tua cappa.
Mở ca-pô ra đi.
Dovremmo avere una cappa rosa, sul retro.
Tôi nghĩ chúng ta có một cái áo choàng màu hồng ở phía sau.
Mi dispiace questo incontro da cappa e spada.
Xin lỗi về tất cả những bí mật sau lưng.
Coloro che hanno installato una cappa dicono che ora godono di una salute migliore, sono più puliti, riescono a lavorare di più e stanno più volentieri in casa. Una cosa molto semplice può davvero migliorare la vita.
Những người sử dụng chóp ống khói cho biết rằng sức khỏe họ tốt hơn, họ được sạch sẽ hơn, làm được nhiều việc hơn và cảm thấy thích ở nhà hơn trước—một bằng chứng cho thấy một việc rất đơn giản có thể làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
Dipende da cappa a cappa.
Cũng còn tùy là tên lính nào
Allargheremo le sbarre con un tubo e toglieremo la cappa.
Mình có thể lấy ống nước nạy mấy cái chấn song và gõ cái nắp ra.
L’UNICEF ha espresso la fiducia che ‘la lugubre cappa che gli abusi gettano su tante vite in tutto il mondo possa essere sollevata’.
Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc đã bày tỏ niềm tin tưởng rằng “bầu không khí ảm đạm mà những vụ lạm dụng này... đã gây ra cho nhiều người khắp đất có thể được giải tỏa”.
la magica e rotondissima Terra di Pi dove vivevano sei moschettieri cappa e spada.
Ngày xửa ngày xưa, ở vùng đất pháp thuật có tên là Pi, có sáu người kiếm sĩ ngự lâm tên là Ngoặc Đơn,
Una cappa di ghiaccio è una massa di ghiaccio che si estende per meno di 50.000 km2, solitamente su zone montuose.
Chỏm băng là một khối băng hình vòm che phủ nhỏ hơn 50.000 km2 diện tích đất (thông thường che phủ vùng cao nguyên).
Questi sono causati per la riflessione della luce nelle due viso della magra cappa di acqua che forma la pompa.
Hiện tượng này được gây bởi sự phản xạ ánh sáng ở hai mặt biên của màng mỏng nước tạo nên bong bóng.
Te ne lascio 50 sulla cappa, ma col resto ci faccio la spesa.
Tôi để cho ông 50 đô trên bệ lò sưởi, nhưng định lấy đi mua đồ với chỗ còn lại đây.
Secondo gli esperti, quando si migliora l’aerazione all’altezza del tetto e si usa una cappa, nella casa le sostanze inquinanti pericolose diminuiscono quasi dell’80 per cento.
Các chuyên gia nói rằng khi cách thông gió nơi mái nhà được cải thiện và chóp ống khói được dùng, những chất ô nhiễm độc hại trong nhà giảm gần đến 80 phần trăm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cappa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.