jugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jugar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jugar

chơi

verb (Actuar con el objetivo de divertirse; participar en actividades cuyo expreso fin es el de la recreación.)

Tenés que tener buenos reflejos para jugar a estos videojuegos.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

Xem thêm ví dụ

Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
La ropa para jugar era diferente a la de servir comida.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Pero al fiscal le quedaba todavía una carta por jugar.
Sau đó bản đô cũng có một màn chơi yêu cầu phải gặp.
Tengo tiempo para leer, pensar, jugar al ajedrez.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Salen los A al diamante y estamos listos para jugar.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Vamos a jugar al asesinato.
Hãy chơi trò giết người.
Perspectiva, ese tipo de alquimia con la que podemos jugar, para convertir la angustia en flores.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Despues de jugar hockey, entonces.
Sau khúc côn cầu vậy.
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Sólo estaba pensando... que de niños, lo que más nos gustaba era jugar con la arena de la playa.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
No todo el mundo puede jugar al béisbol.
Không phải ai cũng chơi được bóng chày.
La base cae y Moscow 5 jugará ahora contra EHOME y avanzará en el torneo.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
Empezó a jugar profesionalmente con Esporte Clube Vitória en Salvador, Bahía, luego emigró a préstamo a Japón para jugar con Kawasaki Frontale.
Khởi nghiệp tại CLB Esporte Clube Vitoria ở Salvado, Bahia, Hulk sau đó chuyển tới Nhật Bản chơi cho Kawasaki Frontale theo một hợp đồng cho mượn.
¿Va a jugar?
Anh chơi nữa chứ?
¿Quieres jugar un poco de libre competencia de mercado, sólo tú y yo?
, Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày?
¿Quieres encender algunas velas, jugar a pasa la parcela, con una chica muerta de mierda?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Buchan, ¿por qué no vas a jugar?
Sao em không chơi bóng?
En medio de la pradera, se nos ocurrió desmontar y jugar a las canicas.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Así es que empecé a jugar, y me encontré con algo que sucedía ahí.
Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây.
Yūgi había encontrado el valor de Shōgo haciéndolo jugar un Duelo con Seto Kaiba, quien tiene sus ojos en la carta rara de Shōgo. Yu-Gi-Oh!
Yugi cố gắng tạo cho Shōgo lòng can đảm bằng cách đấu bài với Seto Kaiba, kẻ đang để ý tới lá bài hiếm của Shogo.
Hay muchas investigaciones interesantes que muestran que nos gusta más la gente después de jugar con ellos incluso si nos han ganado por paliza.
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
No me importa qué club, pero me encantaría jugar allí en sus grandes estadios".
Tôi biết anh ta là cầu thủ rất hay nhưng tôi không thích một số hành động của anh ta trên sân."
De niños, casi siempre podían jugar donde querían sin ningún temor.
Khi còn nhỏ họ thường có thể nô đùa bất cứ nơi nào họ thích mà không phải lo sợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.