volado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điên, thượng, cao cấp, cao, phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volado

điên

(crazy)

thượng

(high)

cao cấp

(high)

cao

(high)

phê

(high)

Xem thêm ví dụ

De tener más que una gota de tritio podía haber volado la ciudad.
Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố.
Jamás he volado una Shenzhou.
Tôi chưa từng bay một chiếc Thần Châu.
De hecho. hemos volado este vehículo y perdido un motor y hemos continuado cerniéndonos (flotando).
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
Si no hubiese volado el puente, ¿me habría hablado a mi?
Nếu tôi không cho nổ tung cây cầu, anh chịu nói chuyện với tôi sao?
Fred y George deben de haber volado en ese coche cinco o seis veces y nunca los ha visto ningún muggle.
Anh Fred với anh George đã lái cái xe bay ít nhất năm hay sáu lần, mà có Muggle nào nhìn thấy đâu?
El petirrojo, que había volado a su copa de los árboles, todavía como todos los demás.
Robin, người đã bay tới treetop của mình, như phần còn lại tất cả các.
El 21 de junio de 1978, un PVO MiG-23M volado por el piloto piloto V. Shkinder derribó dos helicópteros iraníes Boeing CH-47 Chinook que habían traspasado el espacio aéreo soviético, un helicóptero fue despachado por dos misiles R-60 y el otro por fuego de cañón.
Vào ngày 21 tháng 6-1978, một chiếc MiG-23M của Lực lượng phòng không Xô viết do đại úy phi công V. Shkinder điều khiển đã bắn hạ 2 chiếc trực thăng CH-47 Chinook của Iran xâm phạm vào không phận Liên Xô, 1 chiếc bị hạ bởi 2 tên lửa R-60 và chiếc khác bị pháo trên máy bay bắn hạ.
¿Por qué han volado mi apartamento?
Tại sao chúng làm nổ tung nhà tôi?
Ladramos, y los pájaros han volado.
Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay.
Totalmente volado, amigo.
Đúng là phê tới bến.
Ya estamos súper-mega-volados, pero...
ý tôi là, bọn mình trở thành một siêu sao, nhưng...
Ninguno ha volado desde 1992, pero varios se exhiben en museos.
Không còn chiếc F-102 nào có thể bay được vào hôm nay, cho dù nhiều chiếc đang được trưng bày tại các viện bảo tàng.
Es como si el piso se hubiera volado a sí mismo.
Cứ như là tầng nhà tự nó nổ tung vậy.
Los diseñadores de Messerschmitt comenzaron a trabajar en una mejora del Messerschmit Bf 110 en 1937, antes de que se comenzara la versión definitiva del 110 hubiera volado.
Các nhà thiết kế của hãng Messerschmitt đã bắt đầu nâng cấp chiếc Bf 110 từ năm 1937, ngay cả trước khi phiên bản sản xuất của Bf 110 bắt đầu bay.
Bueno, podrías haber volado.
Thì anh có thể bay lên.
Mi tapadera ha volado.
Tôi tiêu rồi.
¡ No importa cuántas misiones hayan volado!
Không cần biết các cậu đã bay bao nhiêu chuyến!
Deberíamos haberlos volado fuera del agua.
Lẽ ra chúng ta nên thổi chúng bay khỏi mặt nước.
¡ He volado!
Tôi bay được rồi!
Quieres decir haber volado en un avión.
Ý cậu là ngồi trong máy bay đó hả
Su agua ha volado a los supermercados de todo el mundo en cajas de fruta y vegetales.
Nước sông đã trôi vào những siêu thị trên khắp thế giới trong những thùng trái cây và rau củ.
Es mejor que no haya volado.
Thích hơn là đi máy bay
1 Norrköping clasificó a la Final por ganar un volado.
1 Norrköping vào Chung kết nhờ tung đồng xu.
¿Adónde han volado, Gary?
Họ đã bay tới đâu, Gary.
Han volado en el pasado, pero sin capacidad de ahorro, sin baterías.
Chúng đã được sử dụng trong quá khứ nhưng không có khả năng dự trữ như là pin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.