carcass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carcass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carcass trong Tiếng Anh.

Từ carcass trong Tiếng Anh có các nghĩa là xác súc vật, sườn, khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carcass

xác súc vật

noun

sườn

noun

khung

noun

Xem thêm ví dụ

Since dead carcasses, not live people, are consumed in Gehenna, this place is not symbolic of eternal torment.
xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Sometimes carrion is used to describe an infected carcass that is diseased and should not be touched.
Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào.
When people rose up early in the morning, why, there all of them were dead carcasses.
Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết.
* The gathering is compared to the gathering of eagles to a carcass, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Then he goes back one day, he's by himself, and he sees that bees have made a hive in the carcass.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
For its size, it is the most powerful large felid, able to drag a carcass larger than itself up a tree.
Với kích thước của nó, có thể coi nó là con mèo lớn mạnh nhất, có thể kéo một cái xác lớn hơn chính nó lên một cái cây.
The author of that study ponders what predators would have responded if the recordings were played in India, where the otherwise solitary tigers are known to aggregate around a single carcass.
Tác giả của nghiên cứu này cân nhắc những chỉ trích trên và quan sát những kẻ săn mồi sẽ phản ứng thế nào nếu các bản ghi âm được phát ở Ấn Độ, nơi những con hổ đơn độc cùng tập chung xung quanh một xác thịt.
I plan to gut him like a tandoori fish, then dump his carcass on Gita's doorstep.
Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món cá nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita.
If, as this Jewish scholar suggests, Gehenna was used for the disposal of refuse and carcasses of those deemed unworthy of burial, fire would be a suitable means of eliminating such refuse.
Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó.
Whale carcasses comprise an important part of the diet of white sharks.
Xác thối của cá voi bao gồm một phần quan trọng trong chế độ ăn của cá mập trắng.
El Jefe, one of the few jaguars that were reported in the United States, has also been found to kill and eat American black bears, as deduced from hairs found within his scats and the partly consumed carcass of a black bear sow with the distinctive puncture marks to the skull left by jaguars.
El Jefe, một trong số ít những con báo đốm được báo cáo ở Hoa Kỳ, cũng đã được phát hiện đã giết và ăn thịt gấu đen Bắc Mỹ, do suy ra từ những sợi lông được tìm thấy trong phân của nó và xác chết được tiêu thụ một phần của một con gấu đen với những vết đâm đặc biệt vào hộp sọ của nó do báo đốm để lại.
All of them were dead carcasses.”
Chỉ là thây đó thôi”.
Nothing attracts tigers like a rhino carcass.
Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác.
The purpose of this carcass was just for display to convince their customers that they sold genuine bear grease.
Mục đích của thân thịt này chỉ là để trưng bày để thuyết phục khách hàng của họ rằng họ đã bán mỡ gấu chính hãng.
After feeding for several hours, the sharks appeared to become lethargic, no longer swimming to the surface; they were observed mouthing the carcass but apparently unable to bite hard enough to remove flesh, they would instead bounce off and slowly sink.
Sau khi ăn trong vài giờ, những con cá mập xuất hiện trở nên thờ ơ, không còn bơi lên bề mặt; chúng được quan sát đã ăn xác cá voi nhưng dường như lực cắn không đủ mạnh để xé thịt, thay vào đó chúng sẽ chấp nhận bỏ qua.
What are left are, not conscious souls or “disembodied spirits,” but dead “carcasses.”
Sau sự hủy diệt, không phải linh hồn có ý thức hay “hồn ma vất vưởng” được chừa lại, nhưng chỉ còn “thây” chết mà thôi.
Unable to defend the carcass any longer, the first eagle must now continue its search.
Không có khả năng giữ cái xác được lâu, con đại bàng đầu tiên phải kiếm ăn nơi khác.
Corriedale lambs produce good quality carcasses and have a high pelt value.
Cừu Corriedale sản xuất carcases chất lượng tốt và có một giá trị tấm da cao.
Though current breeders do not have the resources to continue this methodology, one has used traditional stud phenotipic selection, with an emphasis on confirmation, and carcass market suitability, as this is where the economics of the enterprise is based at present.
Mặc dù các nhà lai tạo hiện tại không có nguồn lực để tiếp tục phương pháp này, người ta đã sử dụng phương pháp lựa chọn truyền thống, với sự nhấn mạnh về xác nhận và sự phù hợp của thị trường thịt, vì đây là mục đích kinh tế của doanh nghiệp chăn nuôi cừu hiện nay.
The multitude of the slain and the heaps of carcasses
Người chết vô số, thây chất thành đống
Among those on trial was the incumbent Deputy Prime Minister, Moana Carcasses Kalosil, four other cabinet ministers, the Speaker of Parliament, Marcellino Pipite, and two parliamentary secretaries.
Trong số những người bị xét xử có Phó Thủ tướng đương nhiệm, Moana Carcasses Kalosil, bốn bộ trưởng nội các khác, Chủ tịch Quốc hội, Marcellino Pipite, và hai thư ký quốc hội.
8 Later when he was going back to take her home,+ he turned aside to look at the dead body of the lion, and there in the lion’s carcass was a swarm of bees and honey.
8 Một thời gian sau, khi trên đường trở lại để cưới cô,+ ông ghé nhìn xác của con sư tử thì thấy trong đó có một bầy ong cùng với mật.
4 “For this is what Jehovah the God of Israel says concerning the houses of this city and the houses of the kings of Judah that are pulled down because of the siege ramparts and the sword,+ 5 and concerning those who are coming to fight the Chal·deʹans, filling these places with the carcasses of those whom I struck down in my anger and in my wrath, those whose evil has caused me to hide my face from this city: 6 ‘Here I am bringing recuperation and health to her,+ and I will heal them and reveal to them an abundance of peace and truth.
4 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy về những nhà của thành này và của các vua Giu-đa đã bị đập đổ vì cớ các ụ bao vây và gươm đao,+ 5 về những người đánh trả dân Canh-đê mà khiến cho các nơi này đầy dẫy xác của những kẻ bị ta giết trong cơn giận dữ và thịnh nộ, là những kẻ độc ác đến nỗi ta phải ẩn mặt khỏi thành này: 6 ‘Kìa, ta sắp mang lại sự phục hồi và sức khỏe cho thành,+ ta sẽ chữa lành và tỏ lộ cho họ sự bình an và chân lý* dồi dào.
Sharks were drawn to the carcass by chemical and odour detection, spread by strong winds.
Cá mập bị thu hút từ xác cá voi bằng cách phát hiện hóa chất và mùi, lan truyền bởi gió mạnh.
Sometimes these carcasses also wash up on beaches and provide a meal to a number of predatory species on land.
Đôi khi xác cá voi còn giúp rửa sạch bờ biển và cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật ăn thịt trên cạn. 200 năm đánh bắt cá voi rõ ràng đã gây thiệt hại và làm giảm số lượng cá voi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carcass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.